Đề thi sinh học 7 HK1(2009_2010)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Hải |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi sinh học 7 HK1(2009_2010) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PhòngGD-TX Uông Bí Kiểm tra học kì I
THCS Trần Quốc Toản Lớp 7 THCS năm học 2009-2010
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao để)
I Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 1: (2 điểm )
1, Vỏ trai được hình thành từ ;
a Lớp sừng b Bờ vạt áo
c Thân trai d Chân trai
2 Ốc sên đào lỗ đẻ trứng có ý nghĩa sinh học gì ?
a. Bảo vệ trứng khỏi bị kẻ thù phát hiện
b Ôc sên con mới nở sẽ có thức ăn ngay
c. Hai câu a,b sai
d. Hai câu a,b đúng
Vỏ tôm cứng mà tôm vẫn tăng trưởng được là nhờ
a. Vỏ tôm ngày càng dày và lớn lên làm cho cơ thể tôm lớn lên theo
b. Sau mỗi giai đoạn tăng trưởng tôm phải lột xác
c Đến giai đoạn tăng trưởng vỏ ki tin mềm ra
d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Cho các động vật sau ,động vật nào thuộc lớp sâu bọ và ghi vào bài làm
Cái ghẻ ,cua ,nhộng ,ve bò ,tôm ,bọ xít, bò cạp ,bọ hung ,nhện , cáy,
bướm,sâu xám
II. Câu hỏi tự luận
Câu 2 (1,5 điểm )
Nêu ba đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung .
Câu 3 (3.5 điểm )
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời sống
Câu 4 (3 điểm )
Nêu vai trò thực tiễn và biện pháp bảo vệ nguồn lợi Chân khớp
--------------------------------
Hướng dẫn chấm môn sinh học 7
Kì I ; Năm học 2009-2010
Câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Điểm
Câu I
2 điểm
1 .b 2.d 3.b
4: Nhộng, bọ xít, bọ hung, bướm, sâu xám
1,5
0,5
Câu 2
1,5 điểm
Đặc điểm để nhận biết châu chấu
- cơ thể chia 3 phần ;đầu ,ngực,bụng
- ngực có 3 đôi chân ,2 đôi cánh
- bụng có nhiều đốt ,mỗi đốt mang một đôi lỗ thở
0,5
0,5
0,5
Câu 3
3,5 điểm
Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời sống;
-vỏ ;+cấu tạo băng kin tin có thấm can xi –cứng cáp đẻ che chở vá là chỗ bám cho cơ
+Vỏ chứa sắc tố làm tôm cómàu sắccủa môi tường -tự vệ
- Cơ thể chia 2 phần ;Đầu –ngực và bụng
Đầu –ngực.;
+Mắt ,râu để định hướng và phát hiện mồi
+ Chân hàm _ giữ và xử lý mồi
+Chân ngực _ bắt mồi và bò
Bụng ;
+ Chân bụng – bơi giữ thăng bằng ,ôm trứng
+Tấm lái - lái và giúp tôm bơi giật lùi
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
3 điềm
- Vai trò thực tiễn
+ Có lợi ;làm thực phẩm ,làm thuốc ,cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến xuất khẩu ,thụ phấn cho cây trồng ,diệt sâu hại ,làm thức ăn cho động vật khác làm sạch môi trường
+ Có hại ;truyền bệnh ,phá hại sản phẩm nông nghiệp phá hại gỗ
- Biện pháp bảo vệ nguồn lợi Chân khớp ;cải tạo môi trường sống bằng cách bón phân đúng kĩ thuật ,hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật gây ô nhiễm môi trường .
1,0
1,0
1,0
THCS Trần Quốc Toản Lớp 7 THCS năm học 2009-2010
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao để)
I Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 1: (2 điểm )
1, Vỏ trai được hình thành từ ;
a Lớp sừng b Bờ vạt áo
c Thân trai d Chân trai
2 Ốc sên đào lỗ đẻ trứng có ý nghĩa sinh học gì ?
a. Bảo vệ trứng khỏi bị kẻ thù phát hiện
b Ôc sên con mới nở sẽ có thức ăn ngay
c. Hai câu a,b sai
d. Hai câu a,b đúng
Vỏ tôm cứng mà tôm vẫn tăng trưởng được là nhờ
a. Vỏ tôm ngày càng dày và lớn lên làm cho cơ thể tôm lớn lên theo
b. Sau mỗi giai đoạn tăng trưởng tôm phải lột xác
c Đến giai đoạn tăng trưởng vỏ ki tin mềm ra
d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Cho các động vật sau ,động vật nào thuộc lớp sâu bọ và ghi vào bài làm
Cái ghẻ ,cua ,nhộng ,ve bò ,tôm ,bọ xít, bò cạp ,bọ hung ,nhện , cáy,
bướm,sâu xám
II. Câu hỏi tự luận
Câu 2 (1,5 điểm )
Nêu ba đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung .
Câu 3 (3.5 điểm )
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời sống
Câu 4 (3 điểm )
Nêu vai trò thực tiễn và biện pháp bảo vệ nguồn lợi Chân khớp
--------------------------------
Hướng dẫn chấm môn sinh học 7
Kì I ; Năm học 2009-2010
Câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Điểm
Câu I
2 điểm
1 .b 2.d 3.b
4: Nhộng, bọ xít, bọ hung, bướm, sâu xám
1,5
0,5
Câu 2
1,5 điểm
Đặc điểm để nhận biết châu chấu
- cơ thể chia 3 phần ;đầu ,ngực,bụng
- ngực có 3 đôi chân ,2 đôi cánh
- bụng có nhiều đốt ,mỗi đốt mang một đôi lỗ thở
0,5
0,5
0,5
Câu 3
3,5 điểm
Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời sống;
-vỏ ;+cấu tạo băng kin tin có thấm can xi –cứng cáp đẻ che chở vá là chỗ bám cho cơ
+Vỏ chứa sắc tố làm tôm cómàu sắccủa môi tường -tự vệ
- Cơ thể chia 2 phần ;Đầu –ngực và bụng
Đầu –ngực.;
+Mắt ,râu để định hướng và phát hiện mồi
+ Chân hàm _ giữ và xử lý mồi
+Chân ngực _ bắt mồi và bò
Bụng ;
+ Chân bụng – bơi giữ thăng bằng ,ôm trứng
+Tấm lái - lái và giúp tôm bơi giật lùi
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
3 điềm
- Vai trò thực tiễn
+ Có lợi ;làm thực phẩm ,làm thuốc ,cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến xuất khẩu ,thụ phấn cho cây trồng ,diệt sâu hại ,làm thức ăn cho động vật khác làm sạch môi trường
+ Có hại ;truyền bệnh ,phá hại sản phẩm nông nghiệp phá hại gỗ
- Biện pháp bảo vệ nguồn lợi Chân khớp ;cải tạo môi trường sống bằng cách bón phân đúng kĩ thuật ,hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật gây ô nhiễm môi trường .
1,0
1,0
1,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Hải
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)