Đề thi Sinh học 7 HK I 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 15/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Sinh học 7 HK I 2014 - 2015 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 02/12/2014
Ngày dạy: … /12/2014
Tuần: 18 - Tiết PPCT: 36
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 7
Thời gian làm bài:45 phút
1. MỤC TIÊU:
a. Về kiến thức:
Chủ đề 1: Ngành Động vật nguyên sinh (5 tiết).
Chủ đề 2: Ngành ruột khoang (3 tiết)
Chủ đề 3: Các ngành giun (8 tiết)
Chủ đề 4: Ngành chân khớp (8 tiết)
b. Về kỹ năng:
- Nhận biết, phân biệt và vận dụng kiến thức vào làm bài.
c. Về thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra học kỳ.
- Củng cố lòng yêu thích bộ môn.
2. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của học sinh:
- Học sinh chuẩn bị các nội dung kiến thức đã cho ôn tập.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
* Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chủ đề 1:
Ngành động vật nguyên sinh
Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS
.
20% = 2 điểm
Câu 1:
Số điểm: 100% = 2 điểm
Chủ đề 2:
Ngành ruột khoang
Hiểu được sự khác nhau của san hô và thủy tức
15% = 1.5 điểm
Câu 2:
Số điểm: 100% = 1.5 điểm
Chủ đề 3:
Các ngành giun
Nêu tác hại của giun đũa đến sức khỏe con người
Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người
35% = 3.5 điểm
Câu 3: (Ý 1)
Số điểm: 65% = 2 điểm
Câu 3: (Ý 2)
Số điểm: 35% = 1.5 điểm
Chủ đề 4: Ngành chân khớp
Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
30% = 3 điểm
Câu 4:
Số điểm: 100% =
3 điểm
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm:100% = 10 điểm
Tổng số ý: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ : 50%
Tổng số ý: 2
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ : 35%
Tổng số ý: 1
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ : 15%
* Đề kiểm tra:
Câu 1: (2 điểm)
- Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?
Câu 2: (1.5 điểm)
- Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi?
Câu 3: (3.5 điểm)
- Nêu tác hại của giun đũa đến sức khỏe con người và các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người
Câu 4: (3 điểm)
- Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện?
* Đáp án:
Câu
Nội dung
Điểm
1
* Đặc điểm chung:
- Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào.
- Phần lớn dị dưỡng.
- Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm.
- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
0.5
0.5
0.5
0.5
2
* Sự khác nhau:
San hô
Thủy tức
Cơ thể con được hình thành không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn san hô. 0.75 đ
Cơ thể con tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. 0.75 đ
0.75
0.75
3
* Tác hại của giun đũa đến sức khỏe con người:
Giun đũa ngoài tranh chất dinh dưỡng của người còn sinh ra độc tố và gây ra đau bụng, tiêu chảy, tắt ruột, tắt mật, suy nhược, xanh xao, gầy, kém ăn… gây hại đến sức khỏe con người.
* Các biện pháp phòng chống:
+ Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân.
+ Vệ sinh trong ăn uống, đảm bảo quy trình an toàn thực phẩm.
+ Tẩy giun từ 1-2 lần trong năm.
2
(0.2 điểm một ý)
0.5
0.5
0.5
Ngày dạy: … /12/2014
Tuần: 18 - Tiết PPCT: 36
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 7
Thời gian làm bài:45 phút
1. MỤC TIÊU:
a. Về kiến thức:
Chủ đề 1: Ngành Động vật nguyên sinh (5 tiết).
Chủ đề 2: Ngành ruột khoang (3 tiết)
Chủ đề 3: Các ngành giun (8 tiết)
Chủ đề 4: Ngành chân khớp (8 tiết)
b. Về kỹ năng:
- Nhận biết, phân biệt và vận dụng kiến thức vào làm bài.
c. Về thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra học kỳ.
- Củng cố lòng yêu thích bộ môn.
2. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của học sinh:
- Học sinh chuẩn bị các nội dung kiến thức đã cho ôn tập.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
* Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chủ đề 1:
Ngành động vật nguyên sinh
Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS
.
20% = 2 điểm
Câu 1:
Số điểm: 100% = 2 điểm
Chủ đề 2:
Ngành ruột khoang
Hiểu được sự khác nhau của san hô và thủy tức
15% = 1.5 điểm
Câu 2:
Số điểm: 100% = 1.5 điểm
Chủ đề 3:
Các ngành giun
Nêu tác hại của giun đũa đến sức khỏe con người
Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người
35% = 3.5 điểm
Câu 3: (Ý 1)
Số điểm: 65% = 2 điểm
Câu 3: (Ý 2)
Số điểm: 35% = 1.5 điểm
Chủ đề 4: Ngành chân khớp
Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
30% = 3 điểm
Câu 4:
Số điểm: 100% =
3 điểm
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm:100% = 10 điểm
Tổng số ý: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ : 50%
Tổng số ý: 2
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ : 35%
Tổng số ý: 1
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ : 15%
* Đề kiểm tra:
Câu 1: (2 điểm)
- Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?
Câu 2: (1.5 điểm)
- Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi?
Câu 3: (3.5 điểm)
- Nêu tác hại của giun đũa đến sức khỏe con người và các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người
Câu 4: (3 điểm)
- Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện?
* Đáp án:
Câu
Nội dung
Điểm
1
* Đặc điểm chung:
- Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào.
- Phần lớn dị dưỡng.
- Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm.
- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
0.5
0.5
0.5
0.5
2
* Sự khác nhau:
San hô
Thủy tức
Cơ thể con được hình thành không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn san hô. 0.75 đ
Cơ thể con tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. 0.75 đ
0.75
0.75
3
* Tác hại của giun đũa đến sức khỏe con người:
Giun đũa ngoài tranh chất dinh dưỡng của người còn sinh ra độc tố và gây ra đau bụng, tiêu chảy, tắt ruột, tắt mật, suy nhược, xanh xao, gầy, kém ăn… gây hại đến sức khỏe con người.
* Các biện pháp phòng chống:
+ Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân.
+ Vệ sinh trong ăn uống, đảm bảo quy trình an toàn thực phẩm.
+ Tẩy giun từ 1-2 lần trong năm.
2
(0.2 điểm một ý)
0.5
0.5
0.5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)