Đề thi sinh 9
Chia sẻ bởi Trường Thcs |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi sinh 9 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Xuân Hòa 2 THI HỌC KÌ I
Họ và tên…………………………….. Môn: Sinh 8.Thời gian 45 phút
Lớp: 8A Năm học: 2013-2014
Điểm
Lời phê của thầy
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Trong máu thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ:
a. 55% b. 45% c 65% d. 35%
Câu 2: Số chu kì tim trong một phút ở người bình thường là:
a. 65 chu kì b. 75 chu kì c. 55 chu kì d 85 chu kì
Câu 3: Cấu trúc nào dưới đây không có trong tế bào chất?
a. Bộ máy Gôngi b. Nhiễm sắc thể c. Trung thể d. Ti thể
Câu 4: Vitamin tan trong dầu được hấp thụ qua con đường nào sao đây?
a. Máu và bạch huyết b.Máu c. Không hấp thu d. Bạch huyết
Câu 5: Nhóm máu nào là nhóm máu chuyên nhận trong các nhóm máu sau?
a. Nhóm máu B b. Nhóm máu O c.Nhóm máu AB d.Nhóm máu A
Câu 6: Xương phát triển được bề ngang là do:
a. Tủy xương b.Lớp màng xương c. Khoang xương d. Sụn đầu xương
Câu 7: Loại chất khoáng chiếm chủ yếu trong xương là:
a. Phôtpho b. Kali c. Canxi d. Natri
Câu 8: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ:
a. Tâm thất phải b. Tâm nhĩ trái c. Tâm thất trái d. Tâm nhĩ phải
Câu 9: Hoạt động sống của tế bào thể hiện ở các giai đoạn nào sau đây?
a. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng
b. Sinh trưởng và phát triển
c. Trao đổi chất
d. Sinh sản và cảm ứng
Câu 10: Khí nào dưới đây khi xâm nhập vào máu sẽ chiếm chổ ôxi trong hồng cầu?
a. CO b. SO2 c. NO2 d. CO2
Câu 11: Thời gian mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài là:
a. 0,8 giây b. 0,4 giây c. 0,3 giây d. 0,1 giây
Câu 12: Khẩu phần là lượng thức ăn cần cung cấp trong một:
a. Một ngày b. Một giờ c. Một tuần d. Một tháng.
Câu 13: Nguyên nhân gây mỏi cơ là:
a. Do dinh dưỡng thiếu hụt
b. Do lượng cacbonic quá cao
c. Lượng ôxi trong máu thiếu nên tích tụ lượng axít lăctic trong cơ
d. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
Câu 14: Loại enzim thực hiện tiêu hóa hóa học ở khoang miệng là:
a. Pepsin b.Tripsin c. Pecsinôgen d. Amilaza
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây được xem là đúng khi nói về cột sống của người?
a. Có 1 đoạn cong trước và 1 đoạn cong sau.
b. Có 2 đoạn cong trước và 1 đoạn cong sau.
c. Cong theo hình cung.
d. Có dạng chữ S.
Câu 16: Các chất nào sau đây không bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa?
a. Prôtêin b. Gluxit c. Lipit d.Vitamin
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Câu 17: Phản xạ là gì và cho ví dụ ? Nêu các chức năng của các yếu tố trong cung phản xạ? (2 điểm)
Câu 18: Tại sao tiêu hóa ở ruột non lại diễn ra một cách triệt để trong ống tiêu hóa? (1,5 điểm)
Câu 19: Trình bày cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ? (1,5 điểm)
Câu 20: Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi? (1 điểm)
Bài làm.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Xuân Hòa 2. THI HỌC KÌ II.
Lớp: 8A. Môn: Sinh 8. Đề 1
Họ và tên: . . .. .. . . . . .. . . . . . . . . Năm học: 2013 - 2014
Điểm
Lời phê.
A.Trắc nghiệm (4 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (1 điểm)
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào?
A.Thận, bóng đái, ống đái B.Thận, ống thận, bóng đái.
C.Thận, cầu thận, bóng đái. D.Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 2. Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngoài vào trong là:
A. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ B. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ, lớp bì D. Lớp bì, lớp mỡ, lớp biểu bì.
Câu 3. Ba lớp màng cấu tạo của cầu mắt từ ngoài vào trong lần lượt là:
A. Màng cứng, màng lưới và màng mạch.
B. Màng mạch, màng lưới và màng cứng.
C. Màng lưới, màng mạch và màng cứng.
D. Màng cứng, màng mạch và màng lưới
Câu 4. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào có vai trò quan trọng và giữa vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến tuỵ. D. Tuyến trên thận
II/. Em hãy chọn một bộ phận và một chức năng ở cột A ghép vào cột B sao cho đúng: (1 điểm)
Bộ phận(A)
Chức năng(B)
A+B
1. Trụ não
a. Điều khiển các hoạt động không có ý thức.
1. + . .. .
2. Tiểu não
b. Điều hòa, phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
2. + . . .
3. Hệ thần kinh sinh dưỡng
c. Điều khiển các hoạt động có ý thức.
3. + . . . .
4. Hệ thần kinh vận động
d. Điều khiển và điều hòa tai, mắt, lưỡi….
4. + . . .
e. Dẫn truyền và điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
III/. Em hãy tìm các từ hay cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1 Điểm)
Tư duy bằng khái niệm / Ngôn ngữ/ Trừu tượng hóa / Của sự vật / Khái niệm/ Cơ sở/.
Nhờ có .. . . . . . . . .. . . . . . .. ..(tiếng nói và chữ viết) Con người đã .. . . . . . . . . .. . .. . . . các sự vật, các hiện tượng cụ thể. Từ những cái chung . .. . . . . .. . .. . . . . . . . . .., con người lại biết khái quát hóa chúng thành những . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . được diễn đạt bằng các từ và con người có thể hiểu được nội dung ý nghĩa chứa đựng trong các từ đó.
IV/. Em hãy xác định các câu trả lời đúng thì em chọn chữ Đ, nếu là sai thì chọn chữ S để điền vào sau mỗi câu sau đây: (1 điểm)
1. Muốn nhìn rõ vật thì ảnh của vật phải rơi vào điểm vàng trên màng lưới .
2. Dây thần kinh tủy là một dây pha vì nó thực hiện hai chức năng (cảm ứng và dẫn truyền. ).
3. Bệnh bướu cổ chủ yếu do rối loạn xảy ra ở tuyến giáp.
4. Chất tiết từ các tuyến nội tiết gọi là Hoocmôn.
B/.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm tới những vấn đề gì? Vì sao? (2,5 điểm)
Câu 2: So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? (2,0 điểm)
Câu 3:Vì sao không nên mang thai ở tuổi vị thành niên? Nêu các cơ sở khoa học của các biện pháp phòng tránh thai? (1,5 điểm)
Bài làm.
.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên…………………………….. Môn: Sinh 8.Thời gian 45 phút
Lớp: 8A Năm học: 2013-2014
Điểm
Lời phê của thầy
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Trong máu thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ:
a. 55% b. 45% c 65% d. 35%
Câu 2: Số chu kì tim trong một phút ở người bình thường là:
a. 65 chu kì b. 75 chu kì c. 55 chu kì d 85 chu kì
Câu 3: Cấu trúc nào dưới đây không có trong tế bào chất?
a. Bộ máy Gôngi b. Nhiễm sắc thể c. Trung thể d. Ti thể
Câu 4: Vitamin tan trong dầu được hấp thụ qua con đường nào sao đây?
a. Máu và bạch huyết b.Máu c. Không hấp thu d. Bạch huyết
Câu 5: Nhóm máu nào là nhóm máu chuyên nhận trong các nhóm máu sau?
a. Nhóm máu B b. Nhóm máu O c.Nhóm máu AB d.Nhóm máu A
Câu 6: Xương phát triển được bề ngang là do:
a. Tủy xương b.Lớp màng xương c. Khoang xương d. Sụn đầu xương
Câu 7: Loại chất khoáng chiếm chủ yếu trong xương là:
a. Phôtpho b. Kali c. Canxi d. Natri
Câu 8: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ:
a. Tâm thất phải b. Tâm nhĩ trái c. Tâm thất trái d. Tâm nhĩ phải
Câu 9: Hoạt động sống của tế bào thể hiện ở các giai đoạn nào sau đây?
a. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng
b. Sinh trưởng và phát triển
c. Trao đổi chất
d. Sinh sản và cảm ứng
Câu 10: Khí nào dưới đây khi xâm nhập vào máu sẽ chiếm chổ ôxi trong hồng cầu?
a. CO b. SO2 c. NO2 d. CO2
Câu 11: Thời gian mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài là:
a. 0,8 giây b. 0,4 giây c. 0,3 giây d. 0,1 giây
Câu 12: Khẩu phần là lượng thức ăn cần cung cấp trong một:
a. Một ngày b. Một giờ c. Một tuần d. Một tháng.
Câu 13: Nguyên nhân gây mỏi cơ là:
a. Do dinh dưỡng thiếu hụt
b. Do lượng cacbonic quá cao
c. Lượng ôxi trong máu thiếu nên tích tụ lượng axít lăctic trong cơ
d. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
Câu 14: Loại enzim thực hiện tiêu hóa hóa học ở khoang miệng là:
a. Pepsin b.Tripsin c. Pecsinôgen d. Amilaza
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây được xem là đúng khi nói về cột sống của người?
a. Có 1 đoạn cong trước và 1 đoạn cong sau.
b. Có 2 đoạn cong trước và 1 đoạn cong sau.
c. Cong theo hình cung.
d. Có dạng chữ S.
Câu 16: Các chất nào sau đây không bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa?
a. Prôtêin b. Gluxit c. Lipit d.Vitamin
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Câu 17: Phản xạ là gì và cho ví dụ ? Nêu các chức năng của các yếu tố trong cung phản xạ? (2 điểm)
Câu 18: Tại sao tiêu hóa ở ruột non lại diễn ra một cách triệt để trong ống tiêu hóa? (1,5 điểm)
Câu 19: Trình bày cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ? (1,5 điểm)
Câu 20: Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi? (1 điểm)
Bài làm.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Xuân Hòa 2. THI HỌC KÌ II.
Lớp: 8A. Môn: Sinh 8. Đề 1
Họ và tên: . . .. .. . . . . .. . . . . . . . . Năm học: 2013 - 2014
Điểm
Lời phê.
A.Trắc nghiệm (4 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (1 điểm)
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào?
A.Thận, bóng đái, ống đái B.Thận, ống thận, bóng đái.
C.Thận, cầu thận, bóng đái. D.Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 2. Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngoài vào trong là:
A. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ B. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ, lớp bì D. Lớp bì, lớp mỡ, lớp biểu bì.
Câu 3. Ba lớp màng cấu tạo của cầu mắt từ ngoài vào trong lần lượt là:
A. Màng cứng, màng lưới và màng mạch.
B. Màng mạch, màng lưới và màng cứng.
C. Màng lưới, màng mạch và màng cứng.
D. Màng cứng, màng mạch và màng lưới
Câu 4. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào có vai trò quan trọng và giữa vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến tuỵ. D. Tuyến trên thận
II/. Em hãy chọn một bộ phận và một chức năng ở cột A ghép vào cột B sao cho đúng: (1 điểm)
Bộ phận(A)
Chức năng(B)
A+B
1. Trụ não
a. Điều khiển các hoạt động không có ý thức.
1. + . .. .
2. Tiểu não
b. Điều hòa, phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
2. + . . .
3. Hệ thần kinh sinh dưỡng
c. Điều khiển các hoạt động có ý thức.
3. + . . . .
4. Hệ thần kinh vận động
d. Điều khiển và điều hòa tai, mắt, lưỡi….
4. + . . .
e. Dẫn truyền và điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
III/. Em hãy tìm các từ hay cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1 Điểm)
Tư duy bằng khái niệm / Ngôn ngữ/ Trừu tượng hóa / Của sự vật / Khái niệm/ Cơ sở/.
Nhờ có .. . . . . . . . .. . . . . . .. ..(tiếng nói và chữ viết) Con người đã .. . . . . . . . . .. . .. . . . các sự vật, các hiện tượng cụ thể. Từ những cái chung . .. . . . . .. . .. . . . . . . . . .., con người lại biết khái quát hóa chúng thành những . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . được diễn đạt bằng các từ và con người có thể hiểu được nội dung ý nghĩa chứa đựng trong các từ đó.
IV/. Em hãy xác định các câu trả lời đúng thì em chọn chữ Đ, nếu là sai thì chọn chữ S để điền vào sau mỗi câu sau đây: (1 điểm)
1. Muốn nhìn rõ vật thì ảnh của vật phải rơi vào điểm vàng trên màng lưới .
2. Dây thần kinh tủy là một dây pha vì nó thực hiện hai chức năng (cảm ứng và dẫn truyền. ).
3. Bệnh bướu cổ chủ yếu do rối loạn xảy ra ở tuyến giáp.
4. Chất tiết từ các tuyến nội tiết gọi là Hoocmôn.
B/.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm tới những vấn đề gì? Vì sao? (2,5 điểm)
Câu 2: So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? (2,0 điểm)
Câu 3:Vì sao không nên mang thai ở tuổi vị thành niên? Nêu các cơ sở khoa học của các biện pháp phòng tránh thai? (1,5 điểm)
Bài làm.
.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)