đề thi sinh 8 hk 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thọ Cương | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: đề thi sinh 8 hk 2 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Lớp: . . . . . . . . . Môn: Sinh 8
Họ và Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút
(Học sinh làm bài trên đề thi)





I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho các từ sau:
1. Nhân 2. Tủy sống 3. Bao miêlin 4. Cúc xináp 5. Nơron
6. não 7. Sợi trục 8. Eo Rănviê 9. Sợi nhánh
Hãy chọn các từ trên để điền chính xác vào phần còn trống trong đọan dưới đây:
Tế bào thần kinh còn được gọi là . . . . . . . . . . . . . Thân tế bào thần kinh có nhiều dạng; bên trong có . . . . . . . . . . . . . . . Từ thân tế bào xuất phát ra nhiều nhánh ngắn và một nhánh dài. Các nhánh ngắn là các . . . . . . . . . . . . . . ., còn nhánh dài là . . . . . . . . . . . . . . . Xung quanh sợi trục có thể được bao bọc bởi . . . . . . . . . . . . . . . . ., lớp bao này thắt lại từng đoạn tạo thành các . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: Hãy đánh dấu (X) vào chỉ câu trả lời đúng nhất, trong các câu sau: (1 điểm)
A. Hình thức rèn luyện da phù hợp:
1. Tắm nắng lúc 8 – 9 giờ. 2. Tắm nắng lúc 12 – 14 giờ.
3. Chạy thể dục buổi sáng. 4. Chơi thể thao buổi chiều.
5. Tắm nước lạnh. 6. Tắm càng lâu càng tốt.
a. 1, 2, 3 b. 1, 3, 4 c. 1, 3, 6 d. 1, 5, 6
B. Ảnh của vật hiện trên điểm vàng thì nhìn rõ nhất vì:
1. Aûnh của vật ở điểm vàng được truyền về não qua từng tế bào thần kinh riêng rẽ.
2. Ở điểm vàng mỗi chi tiết của ảnh được một tế bào nón tiếp nhận
3. Ảnh của vật truyền về não nhiều lần.
a. 1, 2 b. 1, 3 c. 2, 3
C. Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:
1. Do cầu mắt dài bẩm sinh. 2. Do cầu mắt ngắn bẩm sinh.
3. Do nằm đọc sách. 4. Do không giữ vệ sinh khi đọc sách.
a. 1, 3 b. 1, 4 c. 2, 3 d. 2, 4
D. Sự khác biệt trong thành phần nước tiểu đầu và máu là:
1. Trong máu không có các sản phẩm thải. 2. Trong nước tiểu đầu có prôtêin.
3. Trong nước tiểu đầu không có prôtêin. 4. Trong nước tiểu đầu không có tế bào máu.
a. 1, 2 b. 1, 3 c. 2, 4 d. 3, 4
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy cho biết mỗi phản xạ được nêu trong bảng dưới đây là phản xạ không điều kiện hay phản xạ có điều kiện, bằng cách đánh dấu (x) vào ô trống thích hợp:
Phản xạ
Thuộc lọai phản xạ


Có điều kiện
Không điều kiện

1. Tay co giật khi bị kim đâm.



2. Trẻ em vui khi thấy bố, mẹ.



3. Mắt nheo lại khi có ánh sáng gắt chiếu vào.



4. Học bài và thuộc bài ở học trò.



5. Ca sĩ biểu diễn một bài hát trên sân khấu.



6. Tiết nước bọt khi thức ăn chạm vào lưỡi.



II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) So sánh cấu tạo và chức năng của trụ não với tủy sống để hoàn thành bảng sau:

Tủy sống
Trụ não


Vị trí
Chức năng
Vị trí
Chức năng

Bộ phận trung ương
Chất xám







Chất trắng






Bộ phận ngọai biên (dây thần kinh)






 Câu 2: (2 điểm) Nêu rõ những hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh? Tại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thọ Cương
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)