ĐE THI SINH 7 -HK1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nữ Hoàng |
Ngày 15/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: ĐE THI SINH 7 -HK1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần: 9
Tiết PPCT: 18 Ngày dạy: 04/10/2011
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MUC TIÊU
1. Kiến thức:
- Giúp HS khái quát, hệ thống lại những kiến thức về:
+ Phân biệt được động vật với thực vật
+ Đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS
+ Đặc điểm chung và vai trò của Ruột khoang
+ Các kiến thức về ngành Giun dẹp, Giun tròn, Giun đốt
+ Giữ vệ sinh, phòng chống các bệnh do giun sán kí sinh
2. Kĩ năng
- Phát triển tư duy, rèn khả năng phân tích, tổng hợp, liên hệ thực tế, làm việc độc lập.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập trung thực, nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC: 100% tự luận
III. MA TRẬN
* Đề lẻ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS
Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS
25%= 2.5 điểm
100%=2.5điểm
Số câu: 1
2. Giun đũa
Hiểu được vai trò của lớp vỏ cuticun đối với đời sống của giun đũa
25%= 2.5 điểm
100%= 2.5điểm
Số câu: 1
3. Sán lá gan
Vẽ được sơ đồ mô tả vòng đời phát triển của sán lá gan
30%= 3 điểm
100%= 3 điểm
Số câu: 1
4. Các ngành giun
Nêu được các điều kiện cần cho sự thụ thai
Đề ra các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh
20%= 2 điểm
100%= 2 điểm
Số câu: 1
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm
100 % =10điểm
Số câu :2
55% = 5.5 điểm
Số câu :1
30% = 2.5 điểm
Số câu: 1
20% = 2 điểm
* Đề chẵn
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Phân biệt ĐV với TV
So sánh điểm giống và khác nhau giữa ĐV và TV
30%= 3 điểm
100% = 3 điểm
Số câu: 1
2. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
Nêu được các đặc điểm chung của ngành ruột khoang
25%= 2.5 điểm
100% =2.5điểm
Số câu: 1
3. Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
Nhận biết và so sánh được các đặc điểm của Giun kim và Giun móc câu
25%= 2.5 điểm
100%=2.5 điểm
Số câu: 1
4. Các ngành giun
Đề ra các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh
20%= 2 điểm
100%= 2điểm
Số câu: 1
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm
100 % =10điểm
Số câu :2
55% = 5.5 điểm
Số câu :1
25% = 2.5 điểm
Số câu: 1
20% = 2 điểm
IV. ĐỀ
* Đề lẻ
Câu 1: Hãy trình bày các đặc điểm chung của động vật nguyên sinh? (2.5 điểm)
Câu 2: Nếu giun đũa thiếu lớp vỏ cuticun thì số phận chúng sẽ như thế nào? Từ đó nêu vai trò của lớp vỏ cuticun? (2.5 điểm)
Câu 3: Vẽ sơ đồ mô tả vòng đời phát triển của sán lá gan? (3 điểm)
Câu 4: Để phòng, chống các bệnh do giun sán kí sinh chúng ta cần phải làm gì? (2 điểm)
* Đề chẵn
Câu 1: So sánh sự giống và khác nhau giữa động vật và thực vật? (3 điểm)
Câu 2: Hãy trình bày các đặc điểm chung của ngành Ruột khoang? (2.5 điểm)
Câu 3: Giun kim và giun móc câu, loài nào nguy hiểm hơn? Loài nào dễ phòng chống hơn? Hãy giải thích cho phần trả lời đó. (2.5 điểm)
Câu 4: Để phòng, chống các bệnh do giun sán kí sinh chúng ta cần phải làm gì? (2 điểm)
V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
* Đề lẻ
Câu 1:
_Có kích thước hiển vi (0.5đ)
_Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào đảm nhiệm mọi chức
Tiết PPCT: 18 Ngày dạy: 04/10/2011
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MUC TIÊU
1. Kiến thức:
- Giúp HS khái quát, hệ thống lại những kiến thức về:
+ Phân biệt được động vật với thực vật
+ Đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS
+ Đặc điểm chung và vai trò của Ruột khoang
+ Các kiến thức về ngành Giun dẹp, Giun tròn, Giun đốt
+ Giữ vệ sinh, phòng chống các bệnh do giun sán kí sinh
2. Kĩ năng
- Phát triển tư duy, rèn khả năng phân tích, tổng hợp, liên hệ thực tế, làm việc độc lập.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập trung thực, nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC: 100% tự luận
III. MA TRẬN
* Đề lẻ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS
Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS
25%= 2.5 điểm
100%=2.5điểm
Số câu: 1
2. Giun đũa
Hiểu được vai trò của lớp vỏ cuticun đối với đời sống của giun đũa
25%= 2.5 điểm
100%= 2.5điểm
Số câu: 1
3. Sán lá gan
Vẽ được sơ đồ mô tả vòng đời phát triển của sán lá gan
30%= 3 điểm
100%= 3 điểm
Số câu: 1
4. Các ngành giun
Nêu được các điều kiện cần cho sự thụ thai
Đề ra các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh
20%= 2 điểm
100%= 2 điểm
Số câu: 1
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm
100 % =10điểm
Số câu :2
55% = 5.5 điểm
Số câu :1
30% = 2.5 điểm
Số câu: 1
20% = 2 điểm
* Đề chẵn
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Phân biệt ĐV với TV
So sánh điểm giống và khác nhau giữa ĐV và TV
30%= 3 điểm
100% = 3 điểm
Số câu: 1
2. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
Nêu được các đặc điểm chung của ngành ruột khoang
25%= 2.5 điểm
100% =2.5điểm
Số câu: 1
3. Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
Nhận biết và so sánh được các đặc điểm của Giun kim và Giun móc câu
25%= 2.5 điểm
100%=2.5 điểm
Số câu: 1
4. Các ngành giun
Đề ra các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh
20%= 2 điểm
100%= 2điểm
Số câu: 1
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm
100 % =10điểm
Số câu :2
55% = 5.5 điểm
Số câu :1
25% = 2.5 điểm
Số câu: 1
20% = 2 điểm
IV. ĐỀ
* Đề lẻ
Câu 1: Hãy trình bày các đặc điểm chung của động vật nguyên sinh? (2.5 điểm)
Câu 2: Nếu giun đũa thiếu lớp vỏ cuticun thì số phận chúng sẽ như thế nào? Từ đó nêu vai trò của lớp vỏ cuticun? (2.5 điểm)
Câu 3: Vẽ sơ đồ mô tả vòng đời phát triển của sán lá gan? (3 điểm)
Câu 4: Để phòng, chống các bệnh do giun sán kí sinh chúng ta cần phải làm gì? (2 điểm)
* Đề chẵn
Câu 1: So sánh sự giống và khác nhau giữa động vật và thực vật? (3 điểm)
Câu 2: Hãy trình bày các đặc điểm chung của ngành Ruột khoang? (2.5 điểm)
Câu 3: Giun kim và giun móc câu, loài nào nguy hiểm hơn? Loài nào dễ phòng chống hơn? Hãy giải thích cho phần trả lời đó. (2.5 điểm)
Câu 4: Để phòng, chống các bệnh do giun sán kí sinh chúng ta cần phải làm gì? (2 điểm)
V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
* Đề lẻ
Câu 1:
_Có kích thước hiển vi (0.5đ)
_Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào đảm nhiệm mọi chức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nữ Hoàng
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)