ĐỀ THI SINH 7 bài số 2 có Đ/A theo giảm tải và CKTKN
Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thiên |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI SINH 7 bài số 2 có Đ/A theo giảm tải và CKTKN thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp
Lưỡng cư
3 tiết
Biết được đặc điểm sinh sản của lưỡng cư.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
Lớp
Bò sát
3 tiết
Phân loại đại diện bò sát thuộc bộ có vảy.
Chỉ ra đặc điểm chung của lớp bò sát.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5 %
1
3
30 %
2
3.5
35 %
Lớp Chim
5 tiết
Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
2
20 %
Lớp Thú
6 tiết
Biết được cấu tạo răng thỏ thích nghi kiểu gặm nhấm. Nêu được đặc điểm chung của thú
Hiểu được đặc điểm của bộ guốc chẵn
Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú .
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1,5
15 %
1
0,5
5 %
1
2
20 %
4
4
40 %
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
TN %= 20%
TL % = 80%
3
2
20%
4
6
60%
1
2
20%
8
10
100%
PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………............ Phòng kiểm tra: … SBD: .... Thứ ... ngày ... tháng.... năm 2013
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2đ).
Câu 1: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu
A. Nhai. B. Gặm nhấm.
C. Nghiền. D. Nuốt.
Câu 2: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
A. Thằn lằn bóng, rắn ráo. B. Thằn lằn bóng, cá sấu.
C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Câu 3: Bộ guốc chẵn gồm những loài có đặc điểm là:
A. Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng.
B. Có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
C. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có nhiều loài nhai lại
D. Có răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn dài, nhọn để xé mồi.
Câu 4: Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của:
A. Lớp cá B. Lớp chim
C. Lớp lưỡng cư D. Lớp bò sát
2. Lựa chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. (1đ)
- Đặc điểm chung của thú:
+ Thai sinh và nuôi con bằng .......... (1)
+ Có .......................(2), bộ răng phân hoá 3 loại (cửa, nanh, hàm)
+ Tim ............... (3) ngăn, bộ não phát triển, là động vật .......................... (4)
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm): Trình bày đặc điểm chung của bò sát ?
Câu 2. (2 điểm): Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú ?
Câu 3. (2 điểm): Mô tả đặc điểm
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp
Lưỡng cư
3 tiết
Biết được đặc điểm sinh sản của lưỡng cư.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
Lớp
Bò sát
3 tiết
Phân loại đại diện bò sát thuộc bộ có vảy.
Chỉ ra đặc điểm chung của lớp bò sát.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5 %
1
3
30 %
2
3.5
35 %
Lớp Chim
5 tiết
Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
2
20 %
Lớp Thú
6 tiết
Biết được cấu tạo răng thỏ thích nghi kiểu gặm nhấm. Nêu được đặc điểm chung của thú
Hiểu được đặc điểm của bộ guốc chẵn
Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú .
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1,5
15 %
1
0,5
5 %
1
2
20 %
4
4
40 %
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
TN %= 20%
TL % = 80%
3
2
20%
4
6
60%
1
2
20%
8
10
100%
PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………............ Phòng kiểm tra: … SBD: .... Thứ ... ngày ... tháng.... năm 2013
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2đ).
Câu 1: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu
A. Nhai. B. Gặm nhấm.
C. Nghiền. D. Nuốt.
Câu 2: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
A. Thằn lằn bóng, rắn ráo. B. Thằn lằn bóng, cá sấu.
C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Câu 3: Bộ guốc chẵn gồm những loài có đặc điểm là:
A. Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng.
B. Có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
C. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có nhiều loài nhai lại
D. Có răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn dài, nhọn để xé mồi.
Câu 4: Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của:
A. Lớp cá B. Lớp chim
C. Lớp lưỡng cư D. Lớp bò sát
2. Lựa chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. (1đ)
- Đặc điểm chung của thú:
+ Thai sinh và nuôi con bằng .......... (1)
+ Có .......................(2), bộ răng phân hoá 3 loại (cửa, nanh, hàm)
+ Tim ............... (3) ngăn, bộ não phát triển, là động vật .......................... (4)
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm): Trình bày đặc điểm chung của bò sát ?
Câu 2. (2 điểm): Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú ?
Câu 3. (2 điểm): Mô tả đặc điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đình Thiên
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)