Đề thi Sinh 7
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Sinh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT BÌNH MINH ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Sinh học lớp 7
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Mở đầu
Câu 1: Biết được đặc điểm chỉ có ở động vật không có ở thực vật
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ= 2.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Chương I: NGÀNH ĐVNS
Câu 3: Biết được đặc điểm cấu tạo, đời sống và cách dinh dưỡng của trùng roi
Câu 2: Hiểu được trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ nào
Câu 3: Hiểu được các đặc điểm trùng roi khác thực vật
Câu 5: Vận dụng kiến thức thực tế trả lời được nguyên nhân bệnh sốt rét hay có ở miền núi
Số câu: 4
Số điểm: 2.75đ= 27.5%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ = 20%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ= 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ= 2.5%
Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG
Câu 6: Biết được đặc điểm cấu tạo ngoài của thủy tức
Câu 7: Hiểu được bộ khung xương bằng đá vôi san hô dùng để trang trí.
Câu 8: Hiểu được vai trò tế bào gai của thủy tức
Số câu: 3
Số điểm: 0,75đ= 7.5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ= 5%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Chương III: CÁC NGÀNH GIUN
Câu 9: Hiểu được điểm đặc trưng nhất của ngành Giun tròn
Câu 2: Hiểu được Giun móc câu nguy hiểm hơn
Câu 10: Khi bị ngập nước giun đất chui lên mặt đất
Câu 11: Triệu chứng của người bị giun kim
Câu 12: Khi mổ giun đất cần xác định mặt lưng và mặt bụng
Câu 4: Biện pháp phòng giun dẹp kí sinh
Số câu: 6
Số điểm: 5đ = 50%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số điểm: 2,25đ= 22.5%
Số câu: 4
Số điểm: 2.75đ= 27.5%
Chương IV: NGÀNH THÂN MỀM
Câu 1: Biết được một số đại diện của ngành Thân mềm
1đ
Số câu: 1
Số điểm: 1đ = 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1đ= 10%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Câu 4: Hiểu được các chân hàm có chức năng giữ và xử lí mồi
0.25đ
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 16
Số điểm: 10đ= 100%
Số câu: 4
Số điểm: 3.5đ= 35%
Số câu: 7
Số điểm: 3,5đ= 35%
Số câu: 5
Số điểm:3đ= 30%
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3điểm ) Học sinh đánh dấu ( X ) vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Đặc điểm chỉ có ở động vật không có ở thực vật:
A. Lớn lên và sinh sản B. Cấu tạo từ tế bào
C. Có hệ thần kinh và giác quan D. Tự tổng hợp chất hữu cơ
Câu 2: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:
A. Tự dưỡng, có diệp lục, có nhân. B. Tự dưỡng, có diệp lục, có lục lạp,có ti thể.
C. Tự dưỡng, dị dưỡng, có diệp lục,có nhân D. Tự dưỡng, có roi, có lục lạp, có ti thể
Câu 3: Các đặc điểm trùng roi khác thực vật là
A. Tự dưỡng, có diệp lục, ti thể B. Tự dưỡng
Môn: Sinh học lớp 7
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Mở đầu
Câu 1: Biết được đặc điểm chỉ có ở động vật không có ở thực vật
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ= 2.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Chương I: NGÀNH ĐVNS
Câu 3: Biết được đặc điểm cấu tạo, đời sống và cách dinh dưỡng của trùng roi
Câu 2: Hiểu được trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ nào
Câu 3: Hiểu được các đặc điểm trùng roi khác thực vật
Câu 5: Vận dụng kiến thức thực tế trả lời được nguyên nhân bệnh sốt rét hay có ở miền núi
Số câu: 4
Số điểm: 2.75đ= 27.5%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ = 20%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ= 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ= 2.5%
Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG
Câu 6: Biết được đặc điểm cấu tạo ngoài của thủy tức
Câu 7: Hiểu được bộ khung xương bằng đá vôi san hô dùng để trang trí.
Câu 8: Hiểu được vai trò tế bào gai của thủy tức
Số câu: 3
Số điểm: 0,75đ= 7.5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ= 5%
Số câu: 0
Số điểm: 0đ
Chương III: CÁC NGÀNH GIUN
Câu 9: Hiểu được điểm đặc trưng nhất của ngành Giun tròn
Câu 2: Hiểu được Giun móc câu nguy hiểm hơn
Câu 10: Khi bị ngập nước giun đất chui lên mặt đất
Câu 11: Triệu chứng của người bị giun kim
Câu 12: Khi mổ giun đất cần xác định mặt lưng và mặt bụng
Câu 4: Biện pháp phòng giun dẹp kí sinh
Số câu: 6
Số điểm: 5đ = 50%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số điểm: 2,25đ= 22.5%
Số câu: 4
Số điểm: 2.75đ= 27.5%
Chương IV: NGÀNH THÂN MỀM
Câu 1: Biết được một số đại diện của ngành Thân mềm
1đ
Số câu: 1
Số điểm: 1đ = 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1đ= 10%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Câu 4: Hiểu được các chân hàm có chức năng giữ và xử lí mồi
0.25đ
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ= 2.5%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 16
Số điểm: 10đ= 100%
Số câu: 4
Số điểm: 3.5đ= 35%
Số câu: 7
Số điểm: 3,5đ= 35%
Số câu: 5
Số điểm:3đ= 30%
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3điểm ) Học sinh đánh dấu ( X ) vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Đặc điểm chỉ có ở động vật không có ở thực vật:
A. Lớn lên và sinh sản B. Cấu tạo từ tế bào
C. Có hệ thần kinh và giác quan D. Tự tổng hợp chất hữu cơ
Câu 2: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:
A. Tự dưỡng, có diệp lục, có nhân. B. Tự dưỡng, có diệp lục, có lục lạp,có ti thể.
C. Tự dưỡng, dị dưỡng, có diệp lục,có nhân D. Tự dưỡng, có roi, có lục lạp, có ti thể
Câu 3: Các đặc điểm trùng roi khác thực vật là
A. Tự dưỡng, có diệp lục, ti thể B. Tự dưỡng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)