Đề thi sinh 7- 2013-2014
Chia sẻ bởi Võ Thị Thu Hồng |
Ngày 15/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi sinh 7- 2013-2014 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI (2013-2014)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Ngành ĐVNS
Biết đặc điểm của ĐVNS. Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên.
Nguyên nhân triệu chứng và cách phòng tránh bệnh kiết lị và bệnh sốt rét.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.0
10%
1
1.0
10%
3
2.0
20%
Ngành ruột khoang
Đặc điểm của thủy tức.
Trình bày cấu tạo trong của Thủy tức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
2.0
20%
2
2.5
25%
Các ngành giun
Hiểu nguyên nhân bị bệnh giun đũa. Vòng đời của sán lá gan.
Dựa vào cấu tạo để hiểu về lối ống của giun đất.
Đưa rư một số loại giun sánmà các em biết và cách phòng tránh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.5
15%
1
2.0
20%
1
2.0
20%
4
5.5
55%
Tổng
4 câu
3.5 điểm
35%
4 câu
4.5 điểm
45%
1 câu
2.0 điểm
20%
9 câu
10.0 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 7 HKI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm)
* Đánh dấu + vào ô ( mà em cho là câu trả lời đúng:
Câu 1: Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
(a) Cơ thể gồm một tế bào.
(b) Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản.
(c) Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.
(d) Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
(e) Cả a, b, c và d.
Câu 2: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
(a) Trùng biến hình. (b) Tất cả các loại trùng.
(c) Trùng kiết lị. (d) Trùng sốt rét.
Câu 3: Đặc điểm của thủy tức:
(a) cơ thể đối xứng 2 bên. (c) thành cơ thể có 2 lớp: Ngoài và trong.
(b) bơi rất nhanh trong nước. (d) thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài, giữa, trong.
Câu 4: Người bị nhiễm giun đũa khi:
( a) ăn rau sống chưa rửa sạch trứng giun.
( b) ăn quả tươi chưa rửa sạch trứng giun.
( c) ăn thức ăn có nhiều ruồi, nhặng đậu.
( d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Chọn các từ và cụm từ (Vòng đời, ấu trùng, vật chủ, kí sinh) điền vào chỗ trống:
……………sán lá gan có đặc điểm: thay đổi……………và qua nhiều giai đoạn ……………… thích nghi với đời sống ……………
Câu 6: Ghép các câu ở cột (A) với câu ở cột (B) để xác định nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng bệnh kiết lị và bệnh sốt rét.
Các lý do, triệu chứng biểu hiện (A)
Kết quả
Nguyên nhân (B)
1. Người bị sốt rét da tái xanh là do :
2. Người bị kiết lị đi ngoài ra máu là do :
3. Muốn phòng bệnh sốt rét ta cần :
4. Muốn phòng bệnh kiết lị ta cần :
1-.............
2-.............
3-.............
4-..............
a. Giữ vệ sinh ăn uống.
b. Do hồng cầu bị phá huỷ.
c. Thành ruột bị tổn thương.
d. Tích cực diệt muỗi Anôphen.
e. Tích cực diệt ruồi, nhặng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với lối sống trong đất ntn?
Câu 2: (2 điểm): Trình bày cấu tạo trong của thủy tức?
Câu 3: (2 điểm): Em hãy kể tên một số giun sán gây bệnh cho người? Bản thân em đã làm gì để phòng bệnh giun sán?
------Hết-----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
* Đánh dấu + vào ô (: Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
1
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Ngành ĐVNS
Biết đặc điểm của ĐVNS. Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên.
Nguyên nhân triệu chứng và cách phòng tránh bệnh kiết lị và bệnh sốt rét.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.0
10%
1
1.0
10%
3
2.0
20%
Ngành ruột khoang
Đặc điểm của thủy tức.
Trình bày cấu tạo trong của Thủy tức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
2.0
20%
2
2.5
25%
Các ngành giun
Hiểu nguyên nhân bị bệnh giun đũa. Vòng đời của sán lá gan.
Dựa vào cấu tạo để hiểu về lối ống của giun đất.
Đưa rư một số loại giun sánmà các em biết và cách phòng tránh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.5
15%
1
2.0
20%
1
2.0
20%
4
5.5
55%
Tổng
4 câu
3.5 điểm
35%
4 câu
4.5 điểm
45%
1 câu
2.0 điểm
20%
9 câu
10.0 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 7 HKI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm)
* Đánh dấu + vào ô ( mà em cho là câu trả lời đúng:
Câu 1: Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
(a) Cơ thể gồm một tế bào.
(b) Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản.
(c) Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.
(d) Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
(e) Cả a, b, c và d.
Câu 2: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
(a) Trùng biến hình. (b) Tất cả các loại trùng.
(c) Trùng kiết lị. (d) Trùng sốt rét.
Câu 3: Đặc điểm của thủy tức:
(a) cơ thể đối xứng 2 bên. (c) thành cơ thể có 2 lớp: Ngoài và trong.
(b) bơi rất nhanh trong nước. (d) thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài, giữa, trong.
Câu 4: Người bị nhiễm giun đũa khi:
( a) ăn rau sống chưa rửa sạch trứng giun.
( b) ăn quả tươi chưa rửa sạch trứng giun.
( c) ăn thức ăn có nhiều ruồi, nhặng đậu.
( d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Chọn các từ và cụm từ (Vòng đời, ấu trùng, vật chủ, kí sinh) điền vào chỗ trống:
……………sán lá gan có đặc điểm: thay đổi……………và qua nhiều giai đoạn ……………… thích nghi với đời sống ……………
Câu 6: Ghép các câu ở cột (A) với câu ở cột (B) để xác định nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng bệnh kiết lị và bệnh sốt rét.
Các lý do, triệu chứng biểu hiện (A)
Kết quả
Nguyên nhân (B)
1. Người bị sốt rét da tái xanh là do :
2. Người bị kiết lị đi ngoài ra máu là do :
3. Muốn phòng bệnh sốt rét ta cần :
4. Muốn phòng bệnh kiết lị ta cần :
1-.............
2-.............
3-.............
4-..............
a. Giữ vệ sinh ăn uống.
b. Do hồng cầu bị phá huỷ.
c. Thành ruột bị tổn thương.
d. Tích cực diệt muỗi Anôphen.
e. Tích cực diệt ruồi, nhặng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với lối sống trong đất ntn?
Câu 2: (2 điểm): Trình bày cấu tạo trong của thủy tức?
Câu 3: (2 điểm): Em hãy kể tên một số giun sán gây bệnh cho người? Bản thân em đã làm gì để phòng bệnh giun sán?
------Hết-----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
* Đánh dấu + vào ô (: Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thu Hồng
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)