DE THI PHAN LOAI HS LOP 6
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Anh |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE THI PHAN LOAI HS LOP 6 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 - năm học 2009 – 2010
Thời gian: 60 phút
Câu 1:
So sánh hai phân số sau: và .
Quy đồng mẫu và thực hiện phép tính sau:
Câu 2: Tìm x, biết:
a) x + 2 = 5 b)
Câu 3:
Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta được số mới bằng 5 lần số phải tìm.
Câu 4:
Cho một hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 30 cm; chiều rộng BC = 24 cm.
Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD.
Người ta chia chiều rộng BC thành ba đoạn: BM = MN = NB = 8 cm. Tính diện tích hình thang MNDA.
Câu 5:
Tính nhanh:
2009 x 125 + 1000
126 x 2009 – 1009
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 - năm học 2009 – 2010
Thời gian: 60 phút
Câu 1:
So sánh hai phân số sau: và .
Quy đồng mẫu và thực hiện phép tính sau:
Câu 2: Tìm x, biết:
a) x + 2 = 5 b)
Câu 3:
Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta được số mới bằng 5 lần số phải tìm.
Câu 4:
Cho một hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 30 cm; chiều rộng BC = 24 cm.
Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD.
Người ta chia chiều rộng BC thành ba đoạn: BM = MN = NB = 8 cm. Tính diện tích hình thang MNDA.
Câu 5:
Tính nhanh:
2009 x 125 + 1000
126 x 2009 - 1009
Đáp án và thang điểm
Câu 1: (2 điểm) . Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
Ta có 15 > 13 =>
Câu 2: (2 điểm) . Mỗi câu đúng cho 1 điểm
x + 2 = 5
x = 5 – 2
x = 3
b)
Câu 3: (1.5 điểm)
Giải
Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 2 chữ số thì số đó tăng thêm 300 đơn vị, vì chữ số 3 thuộc chữ số hàng trăm.
Ta có: 300 + số phải tìm = 5 lần số phải tìm, hay 300 = 4 lần số phải tìm.
Vậy số phải tìm là: 300 : 4 = 75.
Đáp số: 75
Câu 4: (2 điểm.) Vẽ đúng hình cho 0.5 điểm.
(1 điểm:) Chu vi hình chữ nhật là: C = (AB + BC)x2 = (30 + 24)x2 = 108 cm.
Diện tích hình chữ nhật S = AB x BC = 30x24 = 720 cm2.
(0.5 điểm).
Ta thấy hình thang MNDA có hai đáy MN = 8 cm; AD = 24 cm và chiều cao
h = AB = 30 cm.
Nên cm2.
Câu 5: ( 0.5 điểm).
Thời gian: 60 phút
Câu 1:
So sánh hai phân số sau: và .
Quy đồng mẫu và thực hiện phép tính sau:
Câu 2: Tìm x, biết:
a) x + 2 = 5 b)
Câu 3:
Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta được số mới bằng 5 lần số phải tìm.
Câu 4:
Cho một hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 30 cm; chiều rộng BC = 24 cm.
Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD.
Người ta chia chiều rộng BC thành ba đoạn: BM = MN = NB = 8 cm. Tính diện tích hình thang MNDA.
Câu 5:
Tính nhanh:
2009 x 125 + 1000
126 x 2009 – 1009
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 - năm học 2009 – 2010
Thời gian: 60 phút
Câu 1:
So sánh hai phân số sau: và .
Quy đồng mẫu và thực hiện phép tính sau:
Câu 2: Tìm x, biết:
a) x + 2 = 5 b)
Câu 3:
Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta được số mới bằng 5 lần số phải tìm.
Câu 4:
Cho một hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 30 cm; chiều rộng BC = 24 cm.
Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD.
Người ta chia chiều rộng BC thành ba đoạn: BM = MN = NB = 8 cm. Tính diện tích hình thang MNDA.
Câu 5:
Tính nhanh:
2009 x 125 + 1000
126 x 2009 - 1009
Đáp án và thang điểm
Câu 1: (2 điểm) . Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
Ta có 15 > 13 =>
Câu 2: (2 điểm) . Mỗi câu đúng cho 1 điểm
x + 2 = 5
x = 5 – 2
x = 3
b)
Câu 3: (1.5 điểm)
Giải
Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 2 chữ số thì số đó tăng thêm 300 đơn vị, vì chữ số 3 thuộc chữ số hàng trăm.
Ta có: 300 + số phải tìm = 5 lần số phải tìm, hay 300 = 4 lần số phải tìm.
Vậy số phải tìm là: 300 : 4 = 75.
Đáp số: 75
Câu 4: (2 điểm.) Vẽ đúng hình cho 0.5 điểm.
(1 điểm:) Chu vi hình chữ nhật là: C = (AB + BC)x2 = (30 + 24)x2 = 108 cm.
Diện tích hình chữ nhật S = AB x BC = 30x24 = 720 cm2.
(0.5 điểm).
Ta thấy hình thang MNDA có hai đáy MN = 8 cm; AD = 24 cm và chiều cao
h = AB = 30 cm.
Nên cm2.
Câu 5: ( 0.5 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn Anh
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)