đề thi ôn theo chủ đề từng tháng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Sinh | Ngày 09/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: đề thi ôn theo chủ đề từng tháng thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:



ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Năm học 2017 – 2018
Tên ........................................……................ .........................Lớp …………………

Đề kiểm tra toán 5 - tháng 9 . thời gian 40 phút

I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 4đ )
1/ Kết quả rút gọn phân số  là :
A.  B.  C.  D. 
2/ Phân số nào lớn hơn phân số 
A.  B.  C.  D. 
3/ Phân số  được viết dưới dạng phân số thập phân là :
A.  B.  C.  D. 
4/ Tm số tự nhiên x biết :  <  < 1
a. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D . x = 7
5/ Chu vi hình chữ nhật là 48 dm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là :
A. 96 B. 108 C. 144 D. 180
6/ Cho biểu thức : 720 + 180 : 9 x 12 - 12 . Giá trị của biểu thức trên là :

A. 849 B. 100 C. 948 D. 1188
II. Phần tự luận ( 6 đ )
1/ Chuyển thành phân số rồi tính ( 2 đ )
a) 2  + 3  = .............................................................................................................. .........................................................................................................................................

b) 5  - 3  = ..................................................................................................................
………………………………...........................................................................................

c) ( 4  + 1 ) x  =.................................................................................. .................... ............................................................................................................................................

d) 9 -  :  =................................................................................................. ...................... ................................................................................................................................................




2/ Điền vào chỗ trống ( 1đ )

a)3m81 dm = ..........m + m = ........... m.

b ) 4 tấn 36 kg = ........ tấn + tấn =............... tấn .

3/. ( 2 đ ) Để đánh xong bản thảo một cuốn sách, một người phải đánh máy trong 10 ngày, mỗi ngày 12 trang. Nếu muốn đánh xong bản thảo đó trong 8 ngày thì người đó phải đánh máy mỗi ngày mấy trang?
Giải












4/ Tìm  biết  <  <  ( 1 đ )


................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................



















ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Năm học 2017 – 2018
Tên .............................................…….....................Lớp …5………………

Ngày kiểm tra : ……………………………………………

Đề kiểm tra tháng 10 - toán 5 . thời gian 40 phút

I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 4đ )
1/ Chữ số 6 trong phần thập phân của số : 324, 561 có giá trị là :

A.  B.  C.  D. 60
2/ Số thập phân gồm có : Bảy chục , hai đơn vị và năm phần trăm viết là :
A. 702,50 B. 72,05 C. 720,5 D. 27,05
3/ Viết  dưới dạng số thập phân ta được :
A. 2,01 B. 20,1 C. 2,10 D. 0,201
4/ Số lớn nhất trong các số : 0,187 ; 0,169 ; 0,21 ; 0,9 là :
A. 0,9 B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21
5/ Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 là :
A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400
6/ 12 dm2 9cm2 được viết ra hỗn số là :
A. 12 dm2 B. 12 dm2 C. 12 dm2 D. 12 dm2
7/ Một khu rừng hình chữ nhật có kích thước ghi
trên hình vẽ . Diện tích của khu rừng đó là : 450m
A. 13,05 ha B. 1,35 km2
C. 13,5 ha D. 0,0135 km2
300 m

I. Phần II ( 6 đ )
1/ Điền dấu : > ; < ; = thích hợp vào ô trống. (1 đ )
a. 23m 4dm 203 dm b. 5 tạ 4 kg 540 kg
3/ a. Tính bằng cách thuận tiện nhất :(1 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Sinh
Dung lượng: 457,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)