Đề thi ôn tập học kì 2 lớp 5 môn toán và tiếng việt

Chia sẻ bởi Lưu Đức Thành | Ngày 26/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề thi ôn tập học kì 2 lớp 5 môn toán và tiếng việt thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 5327,46 + 549,37
……………………………………
……………………………………
……………………………………
b) 537,12 x 49
……………………………………
……………………………………
……………………………………
 
c) 485,41  - 69,27
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
 d) 36,04 : 5,3
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………

Bài 2: Điền dấu >; <; = (1 điểm)
a) 6,009...............6,01
b) 0,735..................0,725
c) 12,849.....................12,49
d) 30,5........................30,500
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 9km 364m = ..................km
b) 16kg 536g =.................kg
c) 2 phút 30 giây = ................phút
d) 45 cm 7 mm = ..................cm
Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng (1 điểm)
/
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười
D. Hàng phần nghìn
b) Viết dưới dạng số thập phân được:
A.7,0      B. 0,7       C. 70,0          D. 0,07
b) 25 % = ?
A. 250      B. 25       C. 2,5        D. 0,25
Bài 6: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giờ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải:
......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... .........................................................................................................
Bài 7: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB.
/
a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
b) Tính diện tích của hình AMCD.
Phần 2: Thực hiện các bài toán sau
Bài 1: Điền dấu >;  <;  =
48,97………48,89
0,750…………0,8
7,843………….7,85
64,970…………65,98
132   ………132,00
76,089…………76,2
36,324……….36,38
4,005…………4,05

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
9m6dm =………  m
72ha=…………...km
8kg375g=………kg
7,47 m  = ………dm
5tấn 463kg=……..tấn
9876 cm = …… …m
68,543m = ………  mm
45km3dam= …… ...km

Bài 3:  Tìm x
x  +  65,27 = 72,6
x – 43,502 = 21,73
x  x  6,3 = 187
1602 :  x  =  7,2

Bài 5: Đặt tính rồi tính
288,34+ 521,852
61,894  + 530,83
234 + 65,203
15,096  + 810
350,65 – 98,964
249,087 - 187,89
437 – 260,326
732,007 - 265
265,87 x 63
14,63 x 34,75
54,008 x 82,6
37,65 x 7,9
45,54 : 18
919,44 : 36
45,54  : 18
216,72 : 4,2
8,568 : 3,6
100 : 2,5
76,65 : 15
74,76 : 2,1

Bài 6 :   Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 4,5 x 5,5 + 4,7 x 4,5
b) 7,5 x 2,5 x 0,04
c) 73,5 x 35,64 + 73,5 x 64,36
d) 3,12 x 8 x 1,25
e) 6,48 x 11,25 – 6,48 x 1,25
f) 3,67  x 58,35 + 58,35 x 6,33

Bài 7: Giải các bài toán sau:
a) Một ô tô chở khách trung bình một giờ đi được 35,6km. Hỏi trong 10 giờ ô tô đi bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Một ô tô chạy trong 3,5 giờ đđược 154km. Hỏi ô tô đó chạy trong 6 giờ đđược bao nhiêu ki-lô-mét?
c) Biết rằng 3,5l dầu hỏa nặng 2,66kg. Hỏi 5l dầu hỏa nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài 8: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Đức Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)