De Thi On Tap
Chia sẻ bởi Nguyễn Phạm Bá Duy |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: De Thi On Tap thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: TH&THCS VĨNH ĐIỀU. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên:…………………………….. MÔN: TOÁN – KHỐI 4 Lớp:…………………………………... Năm học: 2011 - 2012
Thời gian 60 phút (không tính thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi :……………………..……..
Người chấm:………………………….
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
Số gồm bốn trăm nghìn, bảy nghìn, ba trăm và năm đơn vị viết là:
A. 4 077 305. B. 47 000 305.
C. 407 305. D. 472 005.
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Hình thoi có diện tích 72 cm2, độ dài đường chéo thứ nhất là 18cm thì độ dài đường chéo thứ hai là:
A. 4cm. B. 6cm. C. 8cm. D. 10cm.
Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Phân số nào dưới đây chỉ phần tô đậm của hình vẽ?
A. B.
C. D.
Câu 4: Đặt tính rồi tính
56 734 + 27 985 B. 97 625 – 47 806
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… …………………….
457 x 260 D. 82 917 : 27
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… …………………….
Câu 5. (2 điểm) Tìm x
X x = B. x : =
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… …………………………….…………
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ………………………………………
Câu 6. (2 điểm) Sân trường hình chữ nhật có chu vi 360m, chiều dài hơn chiều rộng 50m. Tính diện tích sân trường em.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm)
Hiệu của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số. Số bé là 45. Tìm số lớn.
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. (1 điểm)
Số gồm bốn trăm nghìn, bảy nghìn, ba trăm và năm đơn vị viết là:
A. 4 077 305 B. 47 000 305
C. 407 305 D. 472 005
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng(1 điểm)
Hình thoi có diện tích 72 cm2, độ dài đường chéo thứ nhất là 18cm thì độ dài đường chéo thứ hai là:
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm
Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm)
Phân số nào dưới đây chỉ phần tô đậm của hình vẽ?
A. B.
C. D.
Câu 4: (2 điểm)
56 734 + 27 985 B. 97 625 – 47 806
56734 97625
+ 27985 - 47806
49819
84719
457 x 260 D. 82 917 : 27
457 82 917 27
X 260 0191 3071
2 742 027
914 00
118820
Câu 5. (1 điểm) Tìm x
X x = b. x : =
X = : x = x
X = x =
Câu 6. (2,5 điểm) Sân trường hình chữ nhật có chu vi 360m, chiều dài hơn chiều rộng 50m. Tính diện tích sân trường em.
Bài làm
Nữa chu vi của sân trường là: (0.25đ)
360 : 2 = 180 (m) (0.25đ)
Chiều rộng của sân trường là: (0.25đ)
(180 - 50) : 2 = 65 (m) (0.25đ)
Chiều dài sân trường là: (0.25đ)
180 – 65 = 115 (m) (0.25đ)
Diện tích sân trường là: (0.25đ)
115 x 65 = 7475 (m2) (0.5đ)
Đáp số: 7475 m2(0.25đ)
Câu 7. (1.5 điểm)
Hiệu của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số. Số bé là 45
Họ và tên:…………………………….. MÔN: TOÁN – KHỐI 4 Lớp:…………………………………... Năm học: 2011 - 2012
Thời gian 60 phút (không tính thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi :……………………..……..
Người chấm:………………………….
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
Số gồm bốn trăm nghìn, bảy nghìn, ba trăm và năm đơn vị viết là:
A. 4 077 305. B. 47 000 305.
C. 407 305. D. 472 005.
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Hình thoi có diện tích 72 cm2, độ dài đường chéo thứ nhất là 18cm thì độ dài đường chéo thứ hai là:
A. 4cm. B. 6cm. C. 8cm. D. 10cm.
Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Phân số nào dưới đây chỉ phần tô đậm của hình vẽ?
A. B.
C. D.
Câu 4: Đặt tính rồi tính
56 734 + 27 985 B. 97 625 – 47 806
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… …………………….
457 x 260 D. 82 917 : 27
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… ……………………
……………………… …………………….
Câu 5. (2 điểm) Tìm x
X x = B. x : =
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… …………………………….…………
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ………………………………………
Câu 6. (2 điểm) Sân trường hình chữ nhật có chu vi 360m, chiều dài hơn chiều rộng 50m. Tính diện tích sân trường em.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm)
Hiệu của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số. Số bé là 45. Tìm số lớn.
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. (1 điểm)
Số gồm bốn trăm nghìn, bảy nghìn, ba trăm và năm đơn vị viết là:
A. 4 077 305 B. 47 000 305
C. 407 305 D. 472 005
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng(1 điểm)
Hình thoi có diện tích 72 cm2, độ dài đường chéo thứ nhất là 18cm thì độ dài đường chéo thứ hai là:
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm
Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm)
Phân số nào dưới đây chỉ phần tô đậm của hình vẽ?
A. B.
C. D.
Câu 4: (2 điểm)
56 734 + 27 985 B. 97 625 – 47 806
56734 97625
+ 27985 - 47806
49819
84719
457 x 260 D. 82 917 : 27
457 82 917 27
X 260 0191 3071
2 742 027
914 00
118820
Câu 5. (1 điểm) Tìm x
X x = b. x : =
X = : x = x
X = x =
Câu 6. (2,5 điểm) Sân trường hình chữ nhật có chu vi 360m, chiều dài hơn chiều rộng 50m. Tính diện tích sân trường em.
Bài làm
Nữa chu vi của sân trường là: (0.25đ)
360 : 2 = 180 (m) (0.25đ)
Chiều rộng của sân trường là: (0.25đ)
(180 - 50) : 2 = 65 (m) (0.25đ)
Chiều dài sân trường là: (0.25đ)
180 – 65 = 115 (m) (0.25đ)
Diện tích sân trường là: (0.25đ)
115 x 65 = 7475 (m2) (0.5đ)
Đáp số: 7475 m2(0.25đ)
Câu 7. (1.5 điểm)
Hiệu của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số. Số bé là 45
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phạm Bá Duy
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)