đề thi olympic Tiếng Anh cấp trường
Chia sẻ bởi Đặng Thị Lê |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề thi olympic Tiếng Anh cấp trường thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU. ĐỀ THI OLYMPIC TIẾNG ANH TIỂU HỌC - LỚP5
TRƯỜNG TH DIỄN BÍCH NĂM HỌC: 2010-2011(Thời gian: 40 phút)
PHẦN I: NGHE HIỂU
10 Câu
10 điểm
Bài tập1: Em hãy nghe và khoanh tròn đáp án A, B hoặc C
ví dụ: Linda is from ....................
A. England B. Singapore C. America
1. There are.................................seasons
A. 2 B.3 C. 4
2. He likes ........................
A. Art B. Music C. English
3. My father is a ... ................
A. teacher B. worker C. farmer
4. Her friends are playing...............................
A.volleyball and badminton B.badminton and football C.volleyball and football
5.He can speak ...........................
A. English and Vietnamese B.Chinese and Vietnamese C.Chinese and English
Bài tập 2: Em hãy nghe đoạn văn và đánh dấu (V) vào ô trống các câu đúng(T) hoặc sai(F)theo nội dung bài văn.
ví dụ:
statements
T
F
She is Vietnamese
(
statements
T
F
1.The students are studying in their class
2.They are talking about games to play.
3. They are going to play hide-and-seek.
4. They want Minh and Peter to play with them.
5. Hoa and Nam are not friends.
PHẦN II : KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
20 Câu
10 điểm
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn từ khác với các từ còn lại
Ví dụ: 1. A. shirt B.dress C letter D. blouse
1. A. January B. July C.day D. April
2. A. father B.worker C.farmer D. driver
3. A. brown B.blue C.white D. big
4. A.usually B. sometimes C.always D. happy
5. A.circus B.park C. pet D.hotel
Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau sử dụng các tranh gợi ý
Ví dụ: I like eating hamberger very much
1.I’m reading books in the .................................
2. My father is an....................................
3. My .............................has four people
4. We always eat.......................for dinner
5. In spring I sometimes.........................a bike
Bài tập 3 : Em hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B
ví dụ:
1. what’s your name? My name’s Hoa
A
B
1.Hi,Lan.What are you doing?
a.I’m reading a book about Santa Claus
2.What are you reading?
b. No. It isn’t
3.Is it interesting?
c. I don’t know what to do.Can you tell me?
4.Why don’t you do anything more interesting?
d. Yes. That’s great ideal.
5.Let’s play football?
e. I’m reading.
Em hãy ghi đáp án vào ô sau:
1............. 2............. 3............. 4.............. 5..............
Bài tập 4: Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau sử dụng các từ cho sẵn
where last yes festival were
A: When was the English Song(1)......................?
B: (2)....................Saturday
A: (3) ................. was it held?
B: It was held in the park near our school
A: (4)........................there many students at the festival? B: (5)........................., there were.
PHẦN III : ĐỌC HIỂU
10 Câu
10 điểm
Bài tập 1: Em hãy đọc và hoàn thành đoạn văn sau bằng cách khoanh tròn đáp án A, B hoặc C.
Xuan lives (1)...........Ho Chi Minh City (2)............her parents and her brother. She lives on Nguyen Du street. Her house is small but beautiful. There (3)........... alot of trees around her house. In front of her house, there is a small yard
TRƯỜNG TH DIỄN BÍCH NĂM HỌC: 2010-2011(Thời gian: 40 phút)
PHẦN I: NGHE HIỂU
10 Câu
10 điểm
Bài tập1: Em hãy nghe và khoanh tròn đáp án A, B hoặc C
ví dụ: Linda is from ....................
A. England B. Singapore C. America
1. There are.................................seasons
A. 2 B.3 C. 4
2. He likes ........................
A. Art B. Music C. English
3. My father is a ... ................
A. teacher B. worker C. farmer
4. Her friends are playing...............................
A.volleyball and badminton B.badminton and football C.volleyball and football
5.He can speak ...........................
A. English and Vietnamese B.Chinese and Vietnamese C.Chinese and English
Bài tập 2: Em hãy nghe đoạn văn và đánh dấu (V) vào ô trống các câu đúng(T) hoặc sai(F)theo nội dung bài văn.
ví dụ:
statements
T
F
She is Vietnamese
(
statements
T
F
1.The students are studying in their class
2.They are talking about games to play.
3. They are going to play hide-and-seek.
4. They want Minh and Peter to play with them.
5. Hoa and Nam are not friends.
PHẦN II : KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
20 Câu
10 điểm
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn từ khác với các từ còn lại
Ví dụ: 1. A. shirt B.dress C letter D. blouse
1. A. January B. July C.day D. April
2. A. father B.worker C.farmer D. driver
3. A. brown B.blue C.white D. big
4. A.usually B. sometimes C.always D. happy
5. A.circus B.park C. pet D.hotel
Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau sử dụng các tranh gợi ý
Ví dụ: I like eating hamberger very much
1.I’m reading books in the .................................
2. My father is an....................................
3. My .............................has four people
4. We always eat.......................for dinner
5. In spring I sometimes.........................a bike
Bài tập 3 : Em hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B
ví dụ:
1. what’s your name? My name’s Hoa
A
B
1.Hi,Lan.What are you doing?
a.I’m reading a book about Santa Claus
2.What are you reading?
b. No. It isn’t
3.Is it interesting?
c. I don’t know what to do.Can you tell me?
4.Why don’t you do anything more interesting?
d. Yes. That’s great ideal.
5.Let’s play football?
e. I’m reading.
Em hãy ghi đáp án vào ô sau:
1............. 2............. 3............. 4.............. 5..............
Bài tập 4: Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau sử dụng các từ cho sẵn
where last yes festival were
A: When was the English Song(1)......................?
B: (2)....................Saturday
A: (3) ................. was it held?
B: It was held in the park near our school
A: (4)........................there many students at the festival? B: (5)........................., there were.
PHẦN III : ĐỌC HIỂU
10 Câu
10 điểm
Bài tập 1: Em hãy đọc và hoàn thành đoạn văn sau bằng cách khoanh tròn đáp án A, B hoặc C.
Xuan lives (1)...........Ho Chi Minh City (2)............her parents and her brother. She lives on Nguyen Du street. Her house is small but beautiful. There (3)........... alot of trees around her house. In front of her house, there is a small yard
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Lê
Dung lượng: 235,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)