De thi o truong
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tình |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: de thi o truong thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT LANG CHÁNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS YÊN KHƯƠNG MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Listening
0
0
II. Reading
6
3
6
3
III. Language focus
10
5
10
5
IV. Writing
4
2
4
2
Tổng
10
5
6
3
4
2
20
10
NỘI DUNG ĐỀ
I. Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng nhất). (5 pts)
1. ………………..color are her eyes?
A. Who B. What C. How D. Where
2. I’m ……………….. . I want some bread.
A. hungry B. full C. tired D. thirsty
3. How much is this ……………….. of cooking oil?
A. can B. box C. bottle D. bar
4. He walks ……………….. school everyday.
A. for B. to C. of D. in
5. When ……………….. , they play volleyball.
A. there is B. there are C. they are D. it is
6. He ……………….. to visit his parents tomorrow night.
A. goes B. go C. is going D. are going
7. Mexico is the ……………….. city in the world.
A. big B. bigger C. the biggest D. biggest
8. Thers isn’t ……………….. rice in the bowl.
A. much B. a little C. a few D. some
9. His mother ……………….. a newspaper now.
A. read B. reads C. reading D. is reading
10. Mr. Ba ………………..brown eyes
A. has B. have C. haves D. having
II. Read the passage and the answer the questions below ( đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới) (3 pts)
Hi! I’m Lan. I live in Ha Noi in Viet Nam. I work in a bookshop. I usually have lunch at half past eleven. I’m a vegetarian, so I don’t eat meat. I love vegetables, all vegetables. They are good for our health. I don’t drink coffee. I don’t like it. But I drink a lot of tea.
11. What is the writer’s name? → ………………………………………………………
12. Where does she live? → ………………………………………………………..
13. Does she work in a school? → ………………………………………………………
14. What is her job? → ………………………………………………………
15. Does she drink coffee? → ……………………………………………………….
16. What does she drink? → ……………………………………………………….
III. Use the following seggestions to make sentences (Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh) (1 đ)
17.When / hot / I / Swimming.
→ ………………………………………………………………………………………....
18. They / visit / Ha Long Bay / next month.
→ ……………………………………………………………………………………..….
IV. Rewrite the following sentence that keep the same meaning with the originals (Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi) (1 đ)
19. Let’s play soccer. → What about ………………………………………..
20. Why don’t we go camping? → Let’s …………………………………………….
...........................THE END...........................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. 5 đ, 0,5 đ cho mỗi câu đúng
1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. C 7. D 8. A 9. D 10. A
II. 3 đ, 0,5 đ cho mỗi câu đúng
11. Her name/ She is Lan 14. She is a vegeterian
12. She lives in Ha Noi in Viet Nam 15. No, she doesn’t.
13. No, she doesn’t. 16. She drinks a lot of tea.
II. 1 đ, 0,5 đ cho mỗi câu đúng
17.When it’s hot, I go swimming.
18. They are going to visit Ha Long Bay next month.
IV. 1 đ, 0,5 đ cho mỗi câu đúng
19. What about playing soccer?.
20. Let’s go camping..
Tổng số
TRƯỜNG THCS YÊN KHƯƠNG MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Listening
0
0
II. Reading
6
3
6
3
III. Language focus
10
5
10
5
IV. Writing
4
2
4
2
Tổng
10
5
6
3
4
2
20
10
NỘI DUNG ĐỀ
I. Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng nhất). (5 pts)
1. ………………..color are her eyes?
A. Who B. What C. How D. Where
2. I’m ……………….. . I want some bread.
A. hungry B. full C. tired D. thirsty
3. How much is this ……………….. of cooking oil?
A. can B. box C. bottle D. bar
4. He walks ……………….. school everyday.
A. for B. to C. of D. in
5. When ……………….. , they play volleyball.
A. there is B. there are C. they are D. it is
6. He ……………….. to visit his parents tomorrow night.
A. goes B. go C. is going D. are going
7. Mexico is the ……………….. city in the world.
A. big B. bigger C. the biggest D. biggest
8. Thers isn’t ……………….. rice in the bowl.
A. much B. a little C. a few D. some
9. His mother ……………….. a newspaper now.
A. read B. reads C. reading D. is reading
10. Mr. Ba ………………..brown eyes
A. has B. have C. haves D. having
II. Read the passage and the answer the questions below ( đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới) (3 pts)
Hi! I’m Lan. I live in Ha Noi in Viet Nam. I work in a bookshop. I usually have lunch at half past eleven. I’m a vegetarian, so I don’t eat meat. I love vegetables, all vegetables. They are good for our health. I don’t drink coffee. I don’t like it. But I drink a lot of tea.
11. What is the writer’s name? → ………………………………………………………
12. Where does she live? → ………………………………………………………..
13. Does she work in a school? → ………………………………………………………
14. What is her job? → ………………………………………………………
15. Does she drink coffee? → ……………………………………………………….
16. What does she drink? → ……………………………………………………….
III. Use the following seggestions to make sentences (Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh) (1 đ)
17.When / hot / I / Swimming.
→ ………………………………………………………………………………………....
18. They / visit / Ha Long Bay / next month.
→ ……………………………………………………………………………………..….
IV. Rewrite the following sentence that keep the same meaning with the originals (Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi) (1 đ)
19. Let’s play soccer. → What about ………………………………………..
20. Why don’t we go camping? → Let’s …………………………………………….
...........................THE END...........................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. 5 đ, 0,5 đ cho mỗi câu đúng
1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. C 7. D 8. A 9. D 10. A
II. 3 đ, 0,5 đ cho mỗi câu đúng
11. Her name/ She is Lan 14. She is a vegeterian
12. She lives in Ha Noi in Viet Nam 15. No, she doesn’t.
13. No, she doesn’t. 16. She drinks a lot of tea.
II. 1 đ, 0,5 đ cho mỗi câu đúng
17.When it’s hot, I go swimming.
18. They are going to visit Ha Long Bay next month.
IV. 1 đ, 0,5 đ cho mỗi câu đúng
19. What about playing soccer?.
20. Let’s go camping..
Tổng số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tình
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)