đề thi ô lim pic toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Dương |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề thi ô lim pic toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI DỰ THI TOÁN TUỔI THƠ
Năm học 2011-2012
Phần thi cá nhân ( Thời gian làm bài 30 phút)
Họ và tên: ........................................................ Lớp: ...................
Trường Tiểu học
Điểm
Bằng số: ..............
Bằng chữ: ...............................
I) PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
Em hãy viết kết quả vào đáp án.
Câu 1: Trong rổ có 32 quả vừa cam, vừa quýt, vừa chanh. Nếu tăng số quả cam lúc đầu gấp 2 lần thì tất cả có 42 quả, nếu tăng số quả quýt lúc đầu gấp 2 lần thì tất cả có 48 quả. Số qủa chanh lúc đầu là:
Đáp án: ..........................................................................
Câu 2: Lớp 5A có 42 em học sinh, trong đó có 25 em giỏi toán, 23 em giỏi môn Tiếng Việt và có 2 em không giỏi môn nào. Hỏi có bao nhiêu em học sinh giỏi cả hai môn:
Đáp án: ..........................................................................
Câu 3: Hiện nay tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi cách đây 3 năm bố hơn con mấy tuổi, biết tuổi con hiện nay 10 tuổi?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 4: Trong giờ học Thể dục, cả lớp 5A cùng chơi trò "Kết bạn". Khi bạn lớp trưởng hô: "Kết 3!" thì thừa 1 bạn, "Kết 5!" thì thừa 2 bạn. Hỏi nếu bạn lớp trưởng hô "Kết 15!" thì thừa mấy bạn ?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 5: Số bi của Hùng bằng số bi của Tuấn. Hỏi Tuấn phải cho Hùng bao nhiêu bi để số bi của hai bạn bằng nhau biết số bi của Hùng là 8 viên?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 6: Một cái chai khi đựng chai nước thì nặng 425 gam. Khi đựng chai nước thì nặng 800 gam. Hỏi khi đựng chai nước thì nặng bao nhiêu gam?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 7: Tìm a;b để số 6a1b chia hết cho cả 2; 5 và 9?
Đáp án: .. a =……………..; b =………..
Câu 8: Một hình tam giác có đáy là 12,3 m. Chiều cao bằng đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Đáp án: ..........................................................................
Câu 9: Trong một phép chia hết cho 7, nếu thêm vào số bị chia 30 thì số dư là bao nhiêu?
Đáp án: .................................................................
Câu 10: Số cần điền vào dấu chấm hỏi là:
Đáp án: .Số..............................
Câu 11: Tổng của 3 số là 100. Trung bình cộng của 2 số đầu là 22,3. Hỏi số còn lại bằng bao nhiêu?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 12: Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 3 điểm nào nằm trên cùng một
đoạn thẳng. Hỏi khi nối các điểm trên ta được bao nhiêu đoạn thẳng?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 13: Chị Hoa làm được 3 cái bánh trong 30 phút. Hỏi trong 1giờ, chị Hoa làm được bao nhiêu cái bánh như thế? A
Đáp án: ..........................................................................
Câu 14: Tam giác ABC có diện tích là 90 cm2, D
D là điểm chính giữa AB. Trên AC lấy điểm E E
sao cho AE gấp đôi EC. Tính diện tích AED. B C
Đáp án: ..........................................................................
Câu 15: Thùng xăng của một ô tô chứa 35 lít xăng. Ô tô đã đi được 250km. Biết rằng ô tô đó cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 7,5 lít xăng. Hỏi thùng còn lại bao nhiêu lít xăng?
Đáp án: ..........................................................................
PHẦN THI TỰ LUẬN
Câu 16: Một nhà máy được giao kế hoạch sản xuất 12500 sản phẩm. Sau 6 tháng, nhà máy đã sản xuất được 15000 sản phẩm. Hỏi nhà máy đó phải sản xuất thêm bao nhiêu sản phẩm nữa thì vượt mức 25% kế hoạch được giao?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Năm học 2011-2012
Phần thi cá nhân ( Thời gian làm bài 30 phút)
Họ và tên: ........................................................ Lớp: ...................
Trường Tiểu học
Điểm
Bằng số: ..............
Bằng chữ: ...............................
I) PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
Em hãy viết kết quả vào đáp án.
Câu 1: Trong rổ có 32 quả vừa cam, vừa quýt, vừa chanh. Nếu tăng số quả cam lúc đầu gấp 2 lần thì tất cả có 42 quả, nếu tăng số quả quýt lúc đầu gấp 2 lần thì tất cả có 48 quả. Số qủa chanh lúc đầu là:
Đáp án: ..........................................................................
Câu 2: Lớp 5A có 42 em học sinh, trong đó có 25 em giỏi toán, 23 em giỏi môn Tiếng Việt và có 2 em không giỏi môn nào. Hỏi có bao nhiêu em học sinh giỏi cả hai môn:
Đáp án: ..........................................................................
Câu 3: Hiện nay tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi cách đây 3 năm bố hơn con mấy tuổi, biết tuổi con hiện nay 10 tuổi?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 4: Trong giờ học Thể dục, cả lớp 5A cùng chơi trò "Kết bạn". Khi bạn lớp trưởng hô: "Kết 3!" thì thừa 1 bạn, "Kết 5!" thì thừa 2 bạn. Hỏi nếu bạn lớp trưởng hô "Kết 15!" thì thừa mấy bạn ?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 5: Số bi của Hùng bằng số bi của Tuấn. Hỏi Tuấn phải cho Hùng bao nhiêu bi để số bi của hai bạn bằng nhau biết số bi của Hùng là 8 viên?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 6: Một cái chai khi đựng chai nước thì nặng 425 gam. Khi đựng chai nước thì nặng 800 gam. Hỏi khi đựng chai nước thì nặng bao nhiêu gam?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 7: Tìm a;b để số 6a1b chia hết cho cả 2; 5 và 9?
Đáp án: .. a =……………..; b =………..
Câu 8: Một hình tam giác có đáy là 12,3 m. Chiều cao bằng đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Đáp án: ..........................................................................
Câu 9: Trong một phép chia hết cho 7, nếu thêm vào số bị chia 30 thì số dư là bao nhiêu?
Đáp án: .................................................................
Câu 10: Số cần điền vào dấu chấm hỏi là:
Đáp án: .Số..............................
Câu 11: Tổng của 3 số là 100. Trung bình cộng của 2 số đầu là 22,3. Hỏi số còn lại bằng bao nhiêu?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 12: Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 3 điểm nào nằm trên cùng một
đoạn thẳng. Hỏi khi nối các điểm trên ta được bao nhiêu đoạn thẳng?
Đáp án: ..........................................................................
Câu 13: Chị Hoa làm được 3 cái bánh trong 30 phút. Hỏi trong 1giờ, chị Hoa làm được bao nhiêu cái bánh như thế? A
Đáp án: ..........................................................................
Câu 14: Tam giác ABC có diện tích là 90 cm2, D
D là điểm chính giữa AB. Trên AC lấy điểm E E
sao cho AE gấp đôi EC. Tính diện tích AED. B C
Đáp án: ..........................................................................
Câu 15: Thùng xăng của một ô tô chứa 35 lít xăng. Ô tô đã đi được 250km. Biết rằng ô tô đó cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 7,5 lít xăng. Hỏi thùng còn lại bao nhiêu lít xăng?
Đáp án: ..........................................................................
PHẦN THI TỰ LUẬN
Câu 16: Một nhà máy được giao kế hoạch sản xuất 12500 sản phẩm. Sau 6 tháng, nhà máy đã sản xuất được 15000 sản phẩm. Hỏi nhà máy đó phải sản xuất thêm bao nhiêu sản phẩm nữa thì vượt mức 25% kế hoạch được giao?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Dương
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)