De thi NV 9 HK1 (co dap an va ma tran kem)
Chia sẻ bởi Phạm Thành Duy |
Ngày 12/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: De thi NV 9 HK1 (co dap an va ma tran kem) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Nội dung
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
tnkq
TL
tnkq
tl
TNKQ
TL
Phương châm hội thoại
Nắm số lượng PCHT đã học
Nắm biểu hiện, nhận ra PCHT cụ thể
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ 10%:
câu số: 1
Sốđiểm:0.5
câu số: 2
Sốđiểm:0.5
Các biện pháp tu từ
Phân tích xác định đúng biện pháp tu từ
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ 5%:
câu số: 5
Sốđiểm:0.5
Các phương thức biểu đạt
Phân tích xác định đúng về các PTBĐ
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ 5%:
câu số: 6
Sốđiểm:0.5
Văn học trung đại
và
Văn học Hiện đại
Phân biệt -Xác định được nhân vật chính trong VB tự sự
Số câu:3
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%:
câu số: 3
Sốđiểm:0.5
Nhớ chép chính xác khổ thơ - nêu ND và các BP NT chính
XĐ được đúng giá trị Nội dung của Truyện Kiều
câu số: 1 (TL)
Sốđiểm: 2
câu số: 4
Sốđiểm:0.5
Tập làm văn
Biết làm bài văn Tự sự đúng yêu cầu
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ 15 %
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỉ lệ:60%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100%:
NỘI DUNG ĐỀ THI
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ):
CÂU 1: Trong phần Phương châm hội thoại, em đã được học bao nhiêu phương châm?
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
CÂU 2: Trong khi giao tiếp, nói lạc đề là đã vi phạm phương châm hội thoại nào?
A: PC về lượng B:PC về chất C: PC quan hệ D: PC cách thức
CÂU 3: Nhân vật chính trong “Chuyện người con gái Nam Xương” là ai?
A: Trương Sinh và Phan Lang B: Linh Phi và Phan Lang
C: Vũ Nương và Trương Sinb D: Mẹ Trương Sinh và thằng Đản.
CÂU 4: Nhận định nào trong số các nhận định sau nói đầy đủ nhất về giá trị Nội dung của Truyện Kiều?
A: Truyện Kiều có giá trị Hiện thực sâu sắc. B:Truyện Kiều có giá trị Nhân đạo sâu sắc.
C:Truyện Kiều có giá trị Nghệ thuật đặc sắc. D: Kết hợp A và B.
CÂU 5: Trong câu thơ:”Chỉ cần trong xe có một trái tim”, nhà thơ Phạm Tiến Duật đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
A: Ẩn dụ. B: Hoán dụ C: Nhân hóa D: So sánh
CÂU 6: Trong bài thơ ”Bếp lửa”, nhà thơ Bằng Việt đã sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt nào?
A: Biểu cảm, thuyết minh và miêu tả. B: Biểu cảm, tự sự và miêu tả.
C: Miêu tả, tự sự và thuyết minh. D: Biểu cảm, miêu tả và thuyết minh.
II)PHẦN TỰ LUẬN (7đ):
1.Câu 1: Văn học (2đ):
a. Hãy nhớ và chép lại cho chính xác khổ thơ cuối cùng của bài “ Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận.
b. Nêu nội dung và nghệ thuật chính của khổ thơ trên.
2. Câu 3: Tập làm văn( 5đ):
Em trót làm một việc lầm lỗi với người bạn thân của mình. Hãy kể lại
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
tnkq
TL
tnkq
tl
TNKQ
TL
Phương châm hội thoại
Nắm số lượng PCHT đã học
Nắm biểu hiện, nhận ra PCHT cụ thể
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ 10%:
câu số: 1
Sốđiểm:0.5
câu số: 2
Sốđiểm:0.5
Các biện pháp tu từ
Phân tích xác định đúng biện pháp tu từ
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ 5%:
câu số: 5
Sốđiểm:0.5
Các phương thức biểu đạt
Phân tích xác định đúng về các PTBĐ
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ 5%:
câu số: 6
Sốđiểm:0.5
Văn học trung đại
và
Văn học Hiện đại
Phân biệt -Xác định được nhân vật chính trong VB tự sự
Số câu:3
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%:
câu số: 3
Sốđiểm:0.5
Nhớ chép chính xác khổ thơ - nêu ND và các BP NT chính
XĐ được đúng giá trị Nội dung của Truyện Kiều
câu số: 1 (TL)
Sốđiểm: 2
câu số: 4
Sốđiểm:0.5
Tập làm văn
Biết làm bài văn Tự sự đúng yêu cầu
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ 15 %
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỉ lệ:60%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100%:
NỘI DUNG ĐỀ THI
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ):
CÂU 1: Trong phần Phương châm hội thoại, em đã được học bao nhiêu phương châm?
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
CÂU 2: Trong khi giao tiếp, nói lạc đề là đã vi phạm phương châm hội thoại nào?
A: PC về lượng B:PC về chất C: PC quan hệ D: PC cách thức
CÂU 3: Nhân vật chính trong “Chuyện người con gái Nam Xương” là ai?
A: Trương Sinh và Phan Lang B: Linh Phi và Phan Lang
C: Vũ Nương và Trương Sinb D: Mẹ Trương Sinh và thằng Đản.
CÂU 4: Nhận định nào trong số các nhận định sau nói đầy đủ nhất về giá trị Nội dung của Truyện Kiều?
A: Truyện Kiều có giá trị Hiện thực sâu sắc. B:Truyện Kiều có giá trị Nhân đạo sâu sắc.
C:Truyện Kiều có giá trị Nghệ thuật đặc sắc. D: Kết hợp A và B.
CÂU 5: Trong câu thơ:”Chỉ cần trong xe có một trái tim”, nhà thơ Phạm Tiến Duật đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
A: Ẩn dụ. B: Hoán dụ C: Nhân hóa D: So sánh
CÂU 6: Trong bài thơ ”Bếp lửa”, nhà thơ Bằng Việt đã sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt nào?
A: Biểu cảm, thuyết minh và miêu tả. B: Biểu cảm, tự sự và miêu tả.
C: Miêu tả, tự sự và thuyết minh. D: Biểu cảm, miêu tả và thuyết minh.
II)PHẦN TỰ LUẬN (7đ):
1.Câu 1: Văn học (2đ):
a. Hãy nhớ và chép lại cho chính xác khổ thơ cuối cùng của bài “ Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận.
b. Nêu nội dung và nghệ thuật chính của khổ thơ trên.
2. Câu 3: Tập làm văn( 5đ):
Em trót làm một việc lầm lỗi với người bạn thân của mình. Hãy kể lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thành Duy
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)