De thi Ngu van 9 ki 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ánh Ngọc |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de thi Ngu van 9 ki 1 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
NS: 21/12/2014
NG: 24/12/2014 (Kiểm tra theo kế hoạch nhà trường)
Ngữ văn Bài 17 - Tiết 84+85
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu cần đạt
Trên sơ sở hướng dẫn ôn tập, HS nắm vững các bài thơ, truyện hiện đại đã học trong chương trình Ngữ văn 9 ở học kì I, làm tốt bài kiểm tra học kì theo định hướng đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT. Qua bài kiểm tra GV đánh giá được kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng, thái độ để có định hướng giúp HS khắc phục các điểm còn yếu, hạn chế để có hướng giúp đỡ HS trong HKII.
II. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trắc nghiệm kết hợp tự luận
III. Thiết lập ma trận
Mức độ
Phần
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Văn bản
Biết tác giả, nội dung tác phẩm
Viết đoạn văn trình bày cảm nhận về một khổ thơ đã học
Số câu 2
điểm 2,75
= 27,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Tiếng Việt
Nắm khái thể loại văn bản
Chỉ ra và p.tích được phép nét độc đáo của phép tu từ trong một ví dụ.
Số câu: 3
Số điểm:
2,75
=
27,5%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Tập làm văn
Vào vai một nhân vật văn học, kể lại truyện trong văn bản.
Số câu: 1
Số điểm:
4,5
=
4,5%
Số câu: 1
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 45%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 45%
Số câu: 6
Số điểm: 10,0
= 100%
IV. Biên soạn đề
ĐỀ CHẴN
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Câu 1: Cho đoạn ngữ liệu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Không có kính không phải vì xe không có kính
Bom giật bom rung kính vỡ đi rồi
Ung dung buồng lái ta ngồi
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng
1. Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào?
A. Ánh trăng B. Bài thơ về tiểu đội xe không kính
C. Đồng chí D. Đoàn thuyền đánh cá
2. Nội dung của đoạn trích trên là
A. Giới thiệu về những chiếc xe không kính
B. Giới thiệu về người lính lái xe không kính
C. Tư thế ung dung, tự tin bất chấp gian khổ, hi sinh của người lính lái xe.
D. Sự hồn nhiên, tre trung, yêu đời của người lính lái xe.
Câu 2: Nối tên tác phẩm ở cột A với tên thể loại ở cột B cho đúng.
A ( Tên tác phẩm)
Nối
B ( Thể loại )
1. Truyện Kiều
1 - …
a. Truyện truyền kì
2. Đồng chí
2 - …
b. Truyện thơ nôm
3. Hoàng Lê nhất thống chí
3 - …
c. Thơ tự do
4.Truyện người con gái Nam Xương
4 - …
d. Tuỳ bút
e. Tiểu thuyết chương hồi
Câu 3: Điền đúng ( Đ) hoăc sai (S) vào ô trống
a. Tình đồng chí ( trong bài thơ Đồng chí của Chính Hữu) dựa trên cơ sở tình yêu
quê hương và cùng chung lí tưởng.
b. Dẫn gián tiếp là nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật,
lời được đặt trong dấu ngoặc
NG: 24/12/2014 (Kiểm tra theo kế hoạch nhà trường)
Ngữ văn Bài 17 - Tiết 84+85
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu cần đạt
Trên sơ sở hướng dẫn ôn tập, HS nắm vững các bài thơ, truyện hiện đại đã học trong chương trình Ngữ văn 9 ở học kì I, làm tốt bài kiểm tra học kì theo định hướng đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT. Qua bài kiểm tra GV đánh giá được kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng, thái độ để có định hướng giúp HS khắc phục các điểm còn yếu, hạn chế để có hướng giúp đỡ HS trong HKII.
II. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trắc nghiệm kết hợp tự luận
III. Thiết lập ma trận
Mức độ
Phần
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Văn bản
Biết tác giả, nội dung tác phẩm
Viết đoạn văn trình bày cảm nhận về một khổ thơ đã học
Số câu 2
điểm 2,75
= 27,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Tiếng Việt
Nắm khái thể loại văn bản
Chỉ ra và p.tích được phép nét độc đáo của phép tu từ trong một ví dụ.
Số câu: 3
Số điểm:
2,75
=
27,5%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Tập làm văn
Vào vai một nhân vật văn học, kể lại truyện trong văn bản.
Số câu: 1
Số điểm:
4,5
=
4,5%
Số câu: 1
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 45%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ: 45%
Số câu: 6
Số điểm: 10,0
= 100%
IV. Biên soạn đề
ĐỀ CHẴN
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Câu 1: Cho đoạn ngữ liệu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Không có kính không phải vì xe không có kính
Bom giật bom rung kính vỡ đi rồi
Ung dung buồng lái ta ngồi
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng
1. Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào?
A. Ánh trăng B. Bài thơ về tiểu đội xe không kính
C. Đồng chí D. Đoàn thuyền đánh cá
2. Nội dung của đoạn trích trên là
A. Giới thiệu về những chiếc xe không kính
B. Giới thiệu về người lính lái xe không kính
C. Tư thế ung dung, tự tin bất chấp gian khổ, hi sinh của người lính lái xe.
D. Sự hồn nhiên, tre trung, yêu đời của người lính lái xe.
Câu 2: Nối tên tác phẩm ở cột A với tên thể loại ở cột B cho đúng.
A ( Tên tác phẩm)
Nối
B ( Thể loại )
1. Truyện Kiều
1 - …
a. Truyện truyền kì
2. Đồng chí
2 - …
b. Truyện thơ nôm
3. Hoàng Lê nhất thống chí
3 - …
c. Thơ tự do
4.Truyện người con gái Nam Xương
4 - …
d. Tuỳ bút
e. Tiểu thuyết chương hồi
Câu 3: Điền đúng ( Đ) hoăc sai (S) vào ô trống
a. Tình đồng chí ( trong bài thơ Đồng chí của Chính Hữu) dựa trên cơ sở tình yêu
quê hương và cùng chung lí tưởng.
b. Dẫn gián tiếp là nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật,
lời được đặt trong dấu ngoặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ánh Ngọc
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)