Đề thi năm 2015-2016
Chia sẻ bởi Vương Thị Ngọc Linh |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi năm 2015-2016 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KIỂMTRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán lớp 4
Thời gian: 40 phút ( không kẻ thời gian giao đề )
Họ và tên:............................................; Lớp:4.....; Trường TH ................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
12
36
3
b
2
5
8
Bài 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1000 B. 1001 C. 1111 D. 9999
b) Trên bản đồ tỉ 1:500; chiều dài sân trường em đo được 20 cm. Chiều dài thật của sân trường em là:
A. 100cm B. 100m C. 1000cm D. 10 000m
Bài 3(1 điểm). Đặt tính rồi tính:
78435 - 54918 2815 x 24
..................... .....................
..................... .....................
.................... .....................
.................... .....................
.................... .....................
Bài 4 (2 điểm)
a)Tính bằng cách thuận tiện nhất: b)Tìm x
164 x 55 + 45 x 164 2850 : x = 15
................................ ......................
................................ ......................
............................... ......................
Bài 5 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 tạ 18 kg = ...........kg 3 giờ 15 phút = ..................phút
9000 dm2= ............m2
1
3
phút = .................. giây
Bài 6 (1 điểm). Một hình thoi có độ dài hai đường chéo làn lượt là
2
5 m và
5
6 m. Tính diện tích hình thoi đó.
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 (2 điểm). Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 124kg thóc. Tỉ số của số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai và số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất là
5
7 . Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)Biết 45 > x > 38 và x là số tròn chục. Vậy x bằng ..............................
b)Để 325ab cùng chia hết cho 2;5;9 thì a bằng.................và b bằng.................
Môn: Toán lớp 4
Thời gian: 40 phút ( không kẻ thời gian giao đề )
Họ và tên:............................................; Lớp:4.....; Trường TH ................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
12
36
3
b
2
5
8
Bài 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1000 B. 1001 C. 1111 D. 9999
b) Trên bản đồ tỉ 1:500; chiều dài sân trường em đo được 20 cm. Chiều dài thật của sân trường em là:
A. 100cm B. 100m C. 1000cm D. 10 000m
Bài 3(1 điểm). Đặt tính rồi tính:
78435 - 54918 2815 x 24
..................... .....................
..................... .....................
.................... .....................
.................... .....................
.................... .....................
Bài 4 (2 điểm)
a)Tính bằng cách thuận tiện nhất: b)Tìm x
164 x 55 + 45 x 164 2850 : x = 15
................................ ......................
................................ ......................
............................... ......................
Bài 5 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 tạ 18 kg = ...........kg 3 giờ 15 phút = ..................phút
9000 dm2= ............m2
1
3
phút = .................. giây
Bài 6 (1 điểm). Một hình thoi có độ dài hai đường chéo làn lượt là
2
5 m và
5
6 m. Tính diện tích hình thoi đó.
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 (2 điểm). Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 124kg thóc. Tỉ số của số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai và số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất là
5
7 . Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)Biết 45 > x > 38 và x là số tròn chục. Vậy x bằng ..............................
b)Để 325ab cùng chia hết cho 2;5;9 thì a bằng.................và b bằng.................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Ngọc Linh
Dung lượng: 22,31KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)