Đề thi MÔn toán và tiếng việt Lớp 4 năm học 14-15
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi MÔn toán và tiếng việt Lớp 4 năm học 14-15 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
tiểu học Tiền Phong 1 Thứ …. ngày ….tháng …. năm 20. ….
Họ và tên: ……………………………………:………..
Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC
Điểm
Năm học: 2014 – 2015
Môn : Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu1: (1,0 điểm). Phân số bằng phân số nào?
A. B. C. D.
Câu2 : (1,0 điểm). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để Là:
A. 1 B. 3 C. 4 D . 8
Câu 3: (1,0 điểm). Phép trừ - có kết quả là:
A. B.5 C. D.
Câu 4: (1,0 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
II. Phần tự luận (6điểm)
Câu1: (2điểm ) : Tính :
a, + = ...........................................................................................................................
b, - = ..............................................................................................................................
c, x = .............................................................................................................................
d, - : = .....................................................................................................................
Câu 2: (1điểm ) Điền đấu >, <, =
a, ..... b, c, d, 1 .....
Câu 3: ( 1 điểm)
Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 16 cm và 10 cm. Tính diện tích miếng kính đó.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4: (2điểm). Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................
Đáp án và biểu chấm môn toán
Năm học :2014 – 2015
A. Phần trắc nghiệm (4điểm) Mỗi bài đúng cho 1,0 điểm.
Câu 1. Khoanh vào B.
Câu 2. Khoanh vào D.
Câu 3. Khoanh vào A.
Câu 4. Khoanh vào B.
B. Phần tự luận (6 điểm )
Câu 1: (2điểm ) : Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Kết quả: a, b, c, d,
( HS có thể rút gọn kết quả )
Câu 2: (1 điểm ). Điền đúng dấu mỗi phép tính cho 0,25 điểm
a, > b, < c, = d, 1 >
Câu 3: ( 1 điểm) Tính đúng và ghi đđáp số cho 1 điểm.
Diện tích miếng kính là: (0,25đ)
(16 10) : 2 = 80 (cm2) (0,5đ)
Đáp số: 80 cm2 (0.25đ)
Câu 4: ( 2 điểm)
- Vẽ sơ đồ đúng cho 0,5 điểm
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần) (0,25 điểm)
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán được: 665 : 7 x 3 = 285 (tấn) (0,5 điểm)
Số gạo cửa hàng thứ hai bán được: 665 - 285 = 380 (tấn) (0,5 điểm)
Đáp số : 285 tấn ; 380 tấn. (0,25 điểm)
(HS có thể trình bày cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
ĐỀ 2
Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC
Môn : Toán - Lớp 4 - Năm học
Họ và tên: ……………………………………:………..
Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC
Điểm
Năm học: 2014 – 2015
Môn : Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu1: (1,0 điểm). Phân số bằng phân số nào?
A. B. C. D.
Câu2 : (1,0 điểm). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để Là:
A. 1 B. 3 C. 4 D . 8
Câu 3: (1,0 điểm). Phép trừ - có kết quả là:
A. B.5 C. D.
Câu 4: (1,0 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
II. Phần tự luận (6điểm)
Câu1: (2điểm ) : Tính :
a, + = ...........................................................................................................................
b, - = ..............................................................................................................................
c, x = .............................................................................................................................
d, - : = .....................................................................................................................
Câu 2: (1điểm ) Điền đấu >, <, =
a, ..... b, c, d, 1 .....
Câu 3: ( 1 điểm)
Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 16 cm và 10 cm. Tính diện tích miếng kính đó.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4: (2điểm). Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................
Đáp án và biểu chấm môn toán
Năm học :2014 – 2015
A. Phần trắc nghiệm (4điểm) Mỗi bài đúng cho 1,0 điểm.
Câu 1. Khoanh vào B.
Câu 2. Khoanh vào D.
Câu 3. Khoanh vào A.
Câu 4. Khoanh vào B.
B. Phần tự luận (6 điểm )
Câu 1: (2điểm ) : Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Kết quả: a, b, c, d,
( HS có thể rút gọn kết quả )
Câu 2: (1 điểm ). Điền đúng dấu mỗi phép tính cho 0,25 điểm
a, > b, < c, = d, 1 >
Câu 3: ( 1 điểm) Tính đúng và ghi đđáp số cho 1 điểm.
Diện tích miếng kính là: (0,25đ)
(16 10) : 2 = 80 (cm2) (0,5đ)
Đáp số: 80 cm2 (0.25đ)
Câu 4: ( 2 điểm)
- Vẽ sơ đồ đúng cho 0,5 điểm
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần) (0,25 điểm)
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán được: 665 : 7 x 3 = 285 (tấn) (0,5 điểm)
Số gạo cửa hàng thứ hai bán được: 665 - 285 = 380 (tấn) (0,5 điểm)
Đáp số : 285 tấn ; 380 tấn. (0,25 điểm)
(HS có thể trình bày cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
ĐỀ 2
Bài kiểm tra định kì cuối NĂM HọC
Môn : Toán - Lớp 4 - Năm học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 381,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)