Đề Thi Môn : Toán, Tiếng Việt, Khoa, Lịch Sử, Địa lí

Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Môn : Toán, Tiếng Việt, Khoa, Lịch Sử, Địa lí thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TOÁN
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là: A. 6,0 B. 0,06 C. 6,1 D. 0,6
Câu 2: Đơn vị đo diện tích 3m25dm2 đổi ra dm2 được: A. 34dm2 B. 350dm2 C. 305dm2 D. 35dm2
Câu 3: Một hình thang có đáy bé là 5cm, đáy lớn 8cm, chiều cao 6 cm. Vậy diện tích hình thang là bao nhiêu ? A. 39cm2 B. 49cm2 C. 29cm2 D. 88cm2
Câu 4: Một trường học có 560 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 48% tổng số. Tìm số học sinh nữ ?
A. 260 học sinh B. 320 học sinh C. 252 học sinh D. 225 học sinh
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
A. 245,90 + 13, 26 B. 482,7 - 104,8 C. 22,6 x 4,52 D. 507,6 : 15
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 2: Tìm giá trị x trong phép tính sau (1 điểm)
a. 35 x x = 210 b. x : 15 = 264 - 258
.............................................................. ......................................................
.............................................................. ......................................................
.............................................................. ......................................................
.............................................................. ......................................................
Câu 3: Một tam giác có cạnh đáy 15cm chiều cao bằng  cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác (1 điểm) .........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Câu 4: Một ô tô khởi hành từ A đi về B với vận tốc 105 km/giờ, cùng lúc một xe máy cũng đi từ B về A với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi sau bao lâu hai xe sẽ gặp nhau. Biết rằng quãng đường từ A đến B dài 300 km.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm)
Hãy viết dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm và tính để phép tính sau có kết quả là 55 ?
… 5 … 5 … 5 … 5 = …………………………………………
= …………………………………………
bTìm số có hai chữ số biết tổng của hai chữ số bằng 8 và hiệu của chữ số hàng đơn vị với hàng chục bằng 4.
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
---Hết---
TIẾNG VIỆT

II/ Đọc - hiểu (5 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập:
NGHĨA THẦY TRÒ
- HS đọc bài trong SGK Tiếng Việt 5 - tập 2 - trang 79

Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Các môn sinh đến nhà thầy giáo Chu để làm gì?
A. Để học B. Để mừng thọ thầy C. Để thăm thầy D. Để tạm biệt thầy trước khi đi xa
Câu 2: Món quà dâng biếu thầy của những học trò cũ ở xa về là gì?
Những bộ quần áo bằng lụa quý B Một đôi gà trống thiến
C Những cuốn sách quý D Một chiếc gậy bằng gỗ quý
Câu 3: Đoàn thầy trò cụ giáo Chu đến thăm thầy giáo cũ của cụ xếp hàng theo thứ tự như thế nào?
Cụ giáo Chu→mấy chú học trò tóc để trái đào→người ít tuổi hơn→các anh học trò có tuổi
Cụ giáo Chu→các anh học trò có tuổi→người ít tuổi hơn→mấy chú học trò tóc để trái đào
Cụ giáo Chu→người ít tuổi hơn→các anh học trò có tuổi→mấy chú học trò tóc để trái đào
Mấy chú học trò tóc để trái đào → Cụ giáo Chu→các anh học trò có tuổi→người ít tuổi hơn
Câu 4: Thầy giáo Chu dẫn đoàn học trò đi đến đâu?
Đi về cuối làng B Đi sang thôn Đoài C Đến một ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa ấm cúng
D Đến một ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa ấm cún
Câu 5: Cụ giáo Chu vái thầy và nói như thế nào?
Lạy thầy ! Hôm nay con đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thầy.
Lạy thầy ! Hôm nay con đem tất cả môn sinh đến chào thầy.
Lạy thầy ! Hôm nay con đem tất môn sinh đến ra mắt thầy.
Lạy thầy ! Hôm nay con đem tất cả các môn sinh đến từ biệt thầy.
Câu 6: Người thầy cũ của cụ giáo Chu là ai?
Là thầy dạy võ cho cụ giáo Chu. B Là thầy dạy vỡ lòng cho cụ giáo Chu.
C Là thầy dạy bói toán cho cụ giáo Chu. D Là thầy luyện chữ cho cụ giáo Chu.
Câu 7: “Môn sinh’’ là gì ?
Là những học trò học cùng một trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thúy
Dung lượng: 91,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)