De thi mon toan lop 4 theo ma tran
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hợp |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de thi mon toan lop 4 theo ma tran thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
TRƯỜNG TH ………………………ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015
Họ và tên học sinh : ………………………… Môn kiểm tra : Toán _ Lớp 4
Lớp : ……….. Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Phần trắc nghiệm.
Câu 1: (1,0 điểm). 37m2 9dm2 = …. dm2 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu 2. (1đ) Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
Câu 3: (1 điểm). Phân số bằng phân số nào?
A. B. C. D.
Câu 4: ( 1đ) Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 2 và 5 là:
99 số B. 90 số C. 10 số D. 9 số
Phần II. Tự luận:
Câu 5: (2 điểm) Tính:
a. (0,5đ) + =
b. (0,5đ) - =
c. (0,5đ) x =..................................................................................................................
d. (0,5đ) : =....................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Tìm x :
a) x : 101 = 25 b) 1944 : x = 162
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo lần lượt là: 19cm và 12cm.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 8:(2 điểm) Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Phần trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
Khoanh tròn
B
C
A
D
Điểm
1
1
1
1
II. Phần Tự luận:
Câu 5: (2 điểm) Tính:
a. (0,5đ) + = + = = b. (0,5đ) - = - = =
c. (0,5đ) x = = = d. (0,5đ) : = x = = =
Câu 6: (1 điểm) Tìm x :
a) x : 101 = 25 b) 1944 : x = 162
x = 101 x 25 x = 1944 : 162
x = 2525 x = 12
Câu 7: (1 điểm) Diện tích hình thoi là:
=114 cm
Đáp số: 114 cm
Bài 8: Bài giải
Theo bài toán ta có
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
TRƯỜNG TH ………………………ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015
Họ và tên học sinh : ………………………… Môn kiểm tra : Toán _ Lớp 4
Lớp : ……….. Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Phần trắc nghiệm.
Câu 1: (1,0 điểm). 37m2 9dm2 = …. dm2 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu 2. (1đ) Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
Câu 3: (1 điểm). Phân số bằng phân số nào?
A. B. C. D.
Câu 4: ( 1đ) Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 2 và 5 là:
99 số B. 90 số C. 10 số D. 9 số
Phần II. Tự luận:
Câu 5: (2 điểm) Tính:
a. (0,5đ) + =
b. (0,5đ) - =
c. (0,5đ) x =..................................................................................................................
d. (0,5đ) : =....................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Tìm x :
a) x : 101 = 25 b) 1944 : x = 162
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo lần lượt là: 19cm và 12cm.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 8:(2 điểm) Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Phần trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
Khoanh tròn
B
C
A
D
Điểm
1
1
1
1
II. Phần Tự luận:
Câu 5: (2 điểm) Tính:
a. (0,5đ) + = + = = b. (0,5đ) - = - = =
c. (0,5đ) x = = = d. (0,5đ) : = x = = =
Câu 6: (1 điểm) Tìm x :
a) x : 101 = 25 b) 1944 : x = 162
x = 101 x 25 x = 1944 : 162
x = 2525 x = 12
Câu 7: (1 điểm) Diện tích hình thoi là:
=114 cm
Đáp số: 114 cm
Bài 8: Bài giải
Theo bài toán ta có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hợp
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)