Đề thi môn toán lớp 2
Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học Quảng Tiên |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi môn toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ……………………….
……………………………………..
Học sinh lớp :..……………………
Trường : ………………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2011 - 2012
(Thời gian làm bài :40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
1.Thực hiện yêu cầu sau :
Khoanh vào số bé nhất trong dãy số : 279 , 209 , 217 , 290
Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số: 423 , 432 , 450 , 405
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
a)
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4. Nối đồng hồ với cách ghi giờ tương ứng.
HỌC SINH HÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
5. Đặt tính rồi tính:
6. Tính:
7. Tính x:
8. Bài toán:
Có một số quả cam chia đều vào 4 đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có mấy quả cam?
Giải
9. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2011 - 2012
a. Khoanh đúng vào số nhỏ nhất : 209
b. Khoanh đúng vào số lớn nhất : 450
Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm (1 điểm x 2 = 2 điểm)
2. Điền số thích hợp vào ô trống: (2điểm)
a)
Học sinh điền đúng 2 số ở mỗi bài đạt 1 điểm (1 điểm x 2 = 2 điểm)
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 2 điểm)
a. đáp án Đ b. đáp án S
c. đáp án S d. đáp án Đ
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
4. Nối đồng hồ với cách ghi giờ tương ứng (1điểm)
Học sinh nối đúng 2 đồng hồ đạt 1 điểm
Học sinh nối đúng 1 đồng hồ: 0.5 điểm
7 .Tính x: ( 1 điểm)
x : 8 = 4
x = 4 x 8 ( 0.5 điểm)
x = 32 ( 0.5 điểm)
8. Bài toán: (1 điểm)
Giải
Số quả cam có là :
5 x 4 = 20 (quả cam)
Đáp số : 20 quả cam
Học sinh ghi đúng phép tính và lời giải đạt 1 điểm
Chú ý: Nếu thiếu đơn vị hay đáp số thì trừ 0,5 điểm.
9. Đáp án : 16 dm
Học sinh ghi đúng đáp án đạt 1 điểm.
*Lưu ý :
Bài 5, 6 và bài 7b: giáo viên chỉ ghi nhận – không tính điểm
……………………………………..
Học sinh lớp :..……………………
Trường : ………………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2011 - 2012
(Thời gian làm bài :40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
1.Thực hiện yêu cầu sau :
Khoanh vào số bé nhất trong dãy số : 279 , 209 , 217 , 290
Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số: 423 , 432 , 450 , 405
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
a)
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4. Nối đồng hồ với cách ghi giờ tương ứng.
HỌC SINH HÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
5. Đặt tính rồi tính:
6. Tính:
7. Tính x:
8. Bài toán:
Có một số quả cam chia đều vào 4 đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có mấy quả cam?
Giải
9. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2011 - 2012
a. Khoanh đúng vào số nhỏ nhất : 209
b. Khoanh đúng vào số lớn nhất : 450
Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm (1 điểm x 2 = 2 điểm)
2. Điền số thích hợp vào ô trống: (2điểm)
a)
Học sinh điền đúng 2 số ở mỗi bài đạt 1 điểm (1 điểm x 2 = 2 điểm)
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 2 điểm)
a. đáp án Đ b. đáp án S
c. đáp án S d. đáp án Đ
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
4. Nối đồng hồ với cách ghi giờ tương ứng (1điểm)
Học sinh nối đúng 2 đồng hồ đạt 1 điểm
Học sinh nối đúng 1 đồng hồ: 0.5 điểm
7 .Tính x: ( 1 điểm)
x : 8 = 4
x = 4 x 8 ( 0.5 điểm)
x = 32 ( 0.5 điểm)
8. Bài toán: (1 điểm)
Giải
Số quả cam có là :
5 x 4 = 20 (quả cam)
Đáp số : 20 quả cam
Học sinh ghi đúng phép tính và lời giải đạt 1 điểm
Chú ý: Nếu thiếu đơn vị hay đáp số thì trừ 0,5 điểm.
9. Đáp án : 16 dm
Học sinh ghi đúng đáp án đạt 1 điểm.
*Lưu ý :
Bài 5, 6 và bài 7b: giáo viên chỉ ghi nhận – không tính điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Tiểu Học Quảng Tiên
Dung lượng: 518,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)