Đề thi Môn toán khối 2 năm học 2014-2015

Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Môn toán khối 2 năm học 2014-2015 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao nhận đề)

Họ và tên:......................................................... Lớp 2:............
Trường Tiểu học Tiền Phong 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
* Số hình tứ giác trong hình bên là :
A . 2 hình.
B . 3 hình.
C . 4 hình.
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
* Lúc 8 giờ đúng,
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số

Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
* Số liền sau của 999 là:
A . 998 B . 1000 C . 100

Câu 4: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
* Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
A. 7 B. 4 C. 5

Câu 5: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
* Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 623; 142                    C. 142; 623; 456
B. 623; 456; 142                     D. 142; 456; 623

Câu 6: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
x : 2 = 0 ; x là:
A. x = 1               B. x = 2                  C. x = 0                   D. x = 4




PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: ( 2 điểm)
Có 36 bông hoa cắm vào các lọ, mỗi lọ có 4 bông hoa. Hỏi cắm được mấy lọ?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 (2 điểm)
a. Tính chu vi của hình tam giác sau :

4cm 5cm




Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

b.Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................














ĐÁP ÁN, BIỂU CHẤM TOÁN 2
Đáp án
Biểu điểm

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1(1 điểm): Khoanh vào B . 3 hình.
Câu 2(1 điểm): Khoanh vàoC. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
Câu 3(1 điểm): Khoanh vào B . 1000
Câu 4(1 điểm): Khoanh vào C. 5
Câu 5(1 điểm): Khoanh vào D. 142; 456; 623

Câu 6(1 điểm): Khoanh vào C. x = 0
 1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Cắm được số lọ hoa là:
36 : 9 = 4 (lọ)
Đáp số: 4 lọ hoa

Câu giải đúng: 0,5đ
Phép tính đúng 1 đ
Ghi đáp số đúng : 0,5đ

 Câu 2 (2 điểm)
Chu vi của hình tam giác là.
4 + 5 + 7 = 16 (cm)
Đáp số: 16 cm
b, Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999
Số nhỏ nhất có 3 chữ số: 100
Hiệu của hai số đó là:
999 - 100 = 899
Đáp số: 899


Đúng cho 2 điểm.


( Mỗi phần đúng cho 1 điểm.)






ĐỀ THI ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - NĂM HỌC: 2014 - 2015 Môn Toá Môn Toán Lớp 2 (Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên :...........................................................Lớp ......


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .
Câu 1: Kết quả phép tính: 24 + 28 – 18 =...
A. 34 B.24 C. 28
Câu 2 : Kết quả phép tính: 602 + 35 =...
A. 637 B.632 C. 635

Câu 3 : Kết quả phép tính: 3 x 6 : 2 =...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 192,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)