De thi mon Toan giua hoc ki II nam hoc 2011-2012

Chia sẻ bởi Quan Văn Thắng | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: de thi mon Toan giua hoc ki II nam hoc 2011-2012 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

đề Kiểm tra giữa học kì II
Môn: Toán – Khối lớp 1
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 60 phút
Trường: Tiểu học Khang Ninh.
Lớp:………………………………………………………………………………..
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..
Họ và tên giáo viên chấm:…………………………………………………………
Điểm Lời phê của giáo viên








Bài làm

Bài 1: (1 điểm). Điền số dưới vạch của tia số:


9 … … … … … … … … … … 20

Bài 2: (2 điểm). Tính :
a) Số 56 gồm......chục và.....đơn vị;
Số 80 gồm......chục và.....đơn vị.
b) 50 90 40 70
+ 40 - 10 + 30 - 20
............... .............. ............ .............
Bài 3: (1,5 điểm). Tính:
a) 40cm + 20cm = b) 10cm + 10cm + 20cm =
70cm - 50cm = 90cm - 10cm - 30cm =
Bài 4: (1 điểm).
a) Khoanh vào số lớn nhất : 13 ; 17 ; 10 ; 15
b) Khoanh vào số bé nhất : 18 ; 12 ; 16 ; 20
Bài 5: (1,5 điểm). Điền dấu > , < , = .
a) 70 ...... 60 b) 30 + 10...... 50 – 10
50....... 80 90 – 20...... 40 + 40
Bài 6: (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng có độ dài 12 cm.
.............................................................................................................................................
Bài 7: (1điểm). An có 20 cái kẹo, mẹ cho An thêm 10 cái kẹo nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: (1 điểm). Số ?

 +

 =
90


–

=
30





























đề Kiểm tra giữa học kì II
Môn: Toán – Khối lớp 2
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 60 phút
Trường: Tiểu học Khang Ninh.
Lớp:………………………………………………………………………………..
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..
Họ và tên giáo viên chấm:…………………………………………………………
Điểm Lời phê của giáo viên








Bài làm

Bài 1: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
10,12,….., ……,…….,……..,……..
21,24,……,…….,…….,…….,…….
Bài 2: (1điểm). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ
b/. 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 90 C. 120
Bài 3: (1 điểm). Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp.
4 x 6…… 4 x 3 3 x 10……5 x 10
2 x 3 ……. 3 x 2 4 x 9 …… 5 x 4
Bài 4: (2 điểm). Tính nhẩm.
8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =
12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 =
Bài 5: (1 điểm). Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm.




Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………......................................................................
……………………………………………….....................................................................
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

Bài 6: (1 điểm). Tìm X
a/. X x 3 = 15 b/. x – 15 = 37
…………………….. ………………………
…………………….. ………………………
…………………….. ……………………....

Bài 7: (2 điểm). Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

Bài 8: (1 điểm). Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng

……………………………………………………………………………………………









đề Kiểm tra giữa học kì II
Môn: Toán – Khối lớp 3
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 60 phút
Trường: Tiểu học Khang Ninh.
Lớp:………………………………………………………………………………..
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..
Họ và tên giáo viên chấm:…………………………………………………………
Điểm Lời phê của giáo viên








Bài làm

Bài 1: (1điểm). Viết số thích hợp vào ô trống
a/ 1961 1962 1965

b/ 9169 9171 9174

Bài 2: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quan Văn Thắng
Dung lượng: 403,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)