De thi mon toan
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Bích |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thi mon toan thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Đề môn toán 7
Câu 1: So sánh: A= 2222và B = 2
Câu 2: Tìm chữ số tận cùng của:
a) 9b) 3 c) 8d) 14+ 23+ 70
Câu 3: Tìm hai chữ số tận cùng của;
a) 7b) 24c) 2d) 1945
Câu 4: Vẽ theo thứ tự các tia Ox, Oy, Oz, Ot sao cho xOz = yOt. Trên các tia Ox và Oz lấy các điểm A và B sao cho OA = OB, trên các tia Oy và Ot lấy các điểm C và D sao cho OC = OD.
a) Chứng minh AC = BD
b) Gọi Om là tia phân giác của xOy. Chứng minh OmAB.
Câu 5: Cho điểm O ở trong tam giác ABC.
a) Chứng minh BOC > BAC.
b) Gọi O là giao điểm hai tia phân giác của góc B và góc C. Chứng minh BOC là góc tù.
Câu 6: Cho tam giác ABC có góc C hơn góc B 90Kẻ tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Tính góc ADB.
Câu 7: Tam giác vuông ABC có hai góc nhọn B và C hơn kém nhau 24Tính số đo mỗi góc.
Câu 8: Cho tam giác ABC. D là một điểm trên cạnh BC. Từ d kẻ các cạnh song song với AB, cắt AC ở E, song song với AC, cắt AB ở F.
a) Chứng minh các tam giác AED và AFD, AFE và DFE bằng nhau.
b) hãy xác định vị trí điểm D trên cạnh BC để AE = AF.
Câu 9: Cho tam giác ABC có A = 70Trên nửa mặt phẳng không chứa C có bờ AB vẽ tia Ax sao cho Bax = 30trên tia đó lấy điểm D sao cho AD = AB
Trên nửa mặt phẳng không chứa B có bờ AC vẽ tia Ay sao cho Cay = 30trên tia đó lấy điểm E sao cho AE = AC. Chứng minh rằng BE = CD.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông ở A, phân giác BD.
a) So sánh các góc BDC và BDA
b) Trên BC lấy H sao cho BH = BA. Tính góc DHB.
c) Chứng minh BI AH.
Câu 1: So sánh: A= 2222và B = 2
Câu 2: Tìm chữ số tận cùng của:
a) 9b) 3 c) 8d) 14+ 23+ 70
Câu 3: Tìm hai chữ số tận cùng của;
a) 7b) 24c) 2d) 1945
Câu 4: Vẽ theo thứ tự các tia Ox, Oy, Oz, Ot sao cho xOz = yOt. Trên các tia Ox và Oz lấy các điểm A và B sao cho OA = OB, trên các tia Oy và Ot lấy các điểm C và D sao cho OC = OD.
a) Chứng minh AC = BD
b) Gọi Om là tia phân giác của xOy. Chứng minh OmAB.
Câu 5: Cho điểm O ở trong tam giác ABC.
a) Chứng minh BOC > BAC.
b) Gọi O là giao điểm hai tia phân giác của góc B và góc C. Chứng minh BOC là góc tù.
Câu 6: Cho tam giác ABC có góc C hơn góc B 90Kẻ tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Tính góc ADB.
Câu 7: Tam giác vuông ABC có hai góc nhọn B và C hơn kém nhau 24Tính số đo mỗi góc.
Câu 8: Cho tam giác ABC. D là một điểm trên cạnh BC. Từ d kẻ các cạnh song song với AB, cắt AC ở E, song song với AC, cắt AB ở F.
a) Chứng minh các tam giác AED và AFD, AFE và DFE bằng nhau.
b) hãy xác định vị trí điểm D trên cạnh BC để AE = AF.
Câu 9: Cho tam giác ABC có A = 70Trên nửa mặt phẳng không chứa C có bờ AB vẽ tia Ax sao cho Bax = 30trên tia đó lấy điểm D sao cho AD = AB
Trên nửa mặt phẳng không chứa B có bờ AC vẽ tia Ay sao cho Cay = 30trên tia đó lấy điểm E sao cho AE = AC. Chứng minh rằng BE = CD.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông ở A, phân giác BD.
a) So sánh các góc BDC và BDA
b) Trên BC lấy H sao cho BH = BA. Tính góc DHB.
c) Chứng minh BI AH.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Bích
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)