De thi mon toan
Chia sẻ bởi Lê Minh Ngọc Linh |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de thi mon toan thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 2
Họ và tên:
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20 C.12 D.18
Câu 3:(1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X biết: X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 342 + 254 b. 789 - 436 c. 68 + 17 d. 92 – 46
……………. ……………………… ………………... …………………..
……………. ……………………… ………………... …………………..
……………. ……………………… ………………... …………………..
Câu 2: Tính (1 điểm):
a.3 x 8 – 12 b. 36 : 4 + 81
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm): Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.Tính chu vi của hình tứ giác ABCD ?
…………………………………………………………………………A 4cm B
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….. 2cm 4cm
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………D C
Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm. 6cm
a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.
b) 420, 430, ........., .............., .............., 470.
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu 1: Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120cm, 300cm và 240cm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606mm B. 660mm C. 670mm D. 607mm
Câu 2: Lúc 8 giờ có:
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6; B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12; D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
Câu 3:Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. A. 456; 623; 142 B. B. 623; 456; 142 C. 142; 623; 456 D. 142; 456; 623
Câu 4: Tìm x biết x : 2 = 0
A. A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 257 + 312 b/ 629 + 40 c/ 318 – 106 d/ 795 – 581
…………………… ……………………. …………………….. ………………………
…………………… ……………………. …………………….. ………………………
…………………… ……………………. …………………….. ………………………. …………………… ……………………. …………………….. ……………………….
Câu 2: Điền vào chỗ chấm (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Một trăm linh chín
321
906
Hai trăm hai mươi hai
Sáu trăm bốn mươi
Câu 3: Tính (2 điểm)
a. 3 × 6 + 41 b. 4 × 7 – 16 c. 45 : 5 – 5 d. 16 : 2 + 37
…………………… ……………………. …………………….. …………………… …………………… ……………………. …………………….. ……………………
…………………… ……………………. …………………….. ……………………
…………………… ……………………. …………………….. …………………..
Câu 4: (2 điểm)Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
.....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 5: Tìm X (1 điểm)
a. x : 4 = 5 b. 3 × x = 24
…………………….. ………………………
……………………. ………………………
Họ và tên:
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20 C.12 D.18
Câu 3:(1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X biết: X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 342 + 254 b. 789 - 436 c. 68 + 17 d. 92 – 46
……………. ……………………… ………………... …………………..
……………. ……………………… ………………... …………………..
……………. ……………………… ………………... …………………..
Câu 2: Tính (1 điểm):
a.3 x 8 – 12 b. 36 : 4 + 81
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm): Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.Tính chu vi của hình tứ giác ABCD ?
…………………………………………………………………………A 4cm B
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….. 2cm 4cm
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………D C
Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm. 6cm
a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.
b) 420, 430, ........., .............., .............., 470.
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu 1: Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120cm, 300cm và 240cm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606mm B. 660mm C. 670mm D. 607mm
Câu 2: Lúc 8 giờ có:
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6; B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12; D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
Câu 3:Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. A. 456; 623; 142 B. B. 623; 456; 142 C. 142; 623; 456 D. 142; 456; 623
Câu 4: Tìm x biết x : 2 = 0
A. A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 257 + 312 b/ 629 + 40 c/ 318 – 106 d/ 795 – 581
…………………… ……………………. …………………….. ………………………
…………………… ……………………. …………………….. ………………………
…………………… ……………………. …………………….. ………………………. …………………… ……………………. …………………….. ……………………….
Câu 2: Điền vào chỗ chấm (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Một trăm linh chín
321
906
Hai trăm hai mươi hai
Sáu trăm bốn mươi
Câu 3: Tính (2 điểm)
a. 3 × 6 + 41 b. 4 × 7 – 16 c. 45 : 5 – 5 d. 16 : 2 + 37
…………………… ……………………. …………………….. …………………… …………………… ……………………. …………………….. ……………………
…………………… ……………………. …………………….. ……………………
…………………… ……………………. …………………….. …………………..
Câu 4: (2 điểm)Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
.....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 5: Tìm X (1 điểm)
a. x : 4 = 5 b. 3 × x = 24
…………………….. ………………………
……………………. ………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Ngọc Linh
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)