đề thi môn toán 1-5
Chia sẻ bởi Đoàn Trường Giang |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: đề thi môn toán 1-5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Thường Thới Hậu B2
Lớp: Một …… Họ và tên học sinh: ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn kiểm tra: Toán lớp Một
Ngày kiểm tra: 22.12.2010
Thời gian: 40 phút.
Câu 1: Viết (2 điểm)
Theo mẫu: (1điểm)
3 ……… ……… ……… ………
Viết các số: 8; 2; 1; 5; 10 (1điểm)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………
Câu 2: Tính (2 điểm)
a)
Câu 3: Số (2 điểm)
a. 5 + ( = 8 ; b. ( + 4 = 6 ; c. ( - 3 = 4; d. ( - 5 = 5.
Câu 4: (2 điểm)
3 + 4 ( 5; 9 ( 5 + 4;
6 - 2 ( 10 - 4; 8 - 2 ( 7.
Câu 5: Số (1 điểm)
-Có mấy hình tam giác: ……………
-Có mấy hình vuông: ……………
-Có mấy hình tròn: ……………
Câu 6: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp: - Có : 7 quả
- Thêm : 2 quả
(Hết)
Trường Tiểu học Thường Thới Hậu B2
Lớp: Hai …… Họ và tên học sinh: ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn kiểm tra: Toán Khối 2
Ngày kiểm tra: 22.12.2010
Thời gian: 40 phút.
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) -Kết quả phép tính 43 – 26 là:
A. 27; B. 37; C.17 D.69
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
A .8 + 4 = 13 B .15 – 9 = 6
Câu 3: (1 điểm) Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng:
A. 3 đoạn thẳng
B. 4 đoạn thẳng M O P N
C. 5 đoạn thẳng
D. 6 đoạn thẳng
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên
a.Có …… hình tam giác.
b.Có …… hình tứ giác.
II Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
45 + 27; 64 - 38; 33 + 47; 80 - 36;
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Câu 2: Số (1 điểm)
a. 15 lít + 5 lit - 10 lít = ( lit
b. 24 kg - 13 kg + 4 kg = ( kg
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
a. x + 30 = 50 b. x - 12 = 47
………………… …………………
………………… …………………
Câu 4: Bài toán (2 điểm)
Một cửa hàng có 83 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
(Hết)
Trường Tiểu học Thường Thới Hậu B2
Lớp: Ba …… Họ và tên học sinh: ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn kiểm tra: Toán lớp Ba
Ngày kiểm tra: 22.12.2010
Thời gian: 40 phút.
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:(1 điểm)
A. 8. B
Lớp: Một …… Họ và tên học sinh: ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn kiểm tra: Toán lớp Một
Ngày kiểm tra: 22.12.2010
Thời gian: 40 phút.
Câu 1: Viết (2 điểm)
Theo mẫu: (1điểm)
3 ……… ……… ……… ………
Viết các số: 8; 2; 1; 5; 10 (1điểm)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………
Câu 2: Tính (2 điểm)
a)
Câu 3: Số (2 điểm)
a. 5 + ( = 8 ; b. ( + 4 = 6 ; c. ( - 3 = 4; d. ( - 5 = 5.
Câu 4: (2 điểm)
3 + 4 ( 5; 9 ( 5 + 4;
6 - 2 ( 10 - 4; 8 - 2 ( 7.
Câu 5: Số (1 điểm)
-Có mấy hình tam giác: ……………
-Có mấy hình vuông: ……………
-Có mấy hình tròn: ……………
Câu 6: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp: - Có : 7 quả
- Thêm : 2 quả
(Hết)
Trường Tiểu học Thường Thới Hậu B2
Lớp: Hai …… Họ và tên học sinh: ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn kiểm tra: Toán Khối 2
Ngày kiểm tra: 22.12.2010
Thời gian: 40 phút.
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) -Kết quả phép tính 43 – 26 là:
A. 27; B. 37; C.17 D.69
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
A .8 + 4 = 13 B .15 – 9 = 6
Câu 3: (1 điểm) Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng:
A. 3 đoạn thẳng
B. 4 đoạn thẳng M O P N
C. 5 đoạn thẳng
D. 6 đoạn thẳng
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên
a.Có …… hình tam giác.
b.Có …… hình tứ giác.
II Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
45 + 27; 64 - 38; 33 + 47; 80 - 36;
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Câu 2: Số (1 điểm)
a. 15 lít + 5 lit - 10 lít = ( lit
b. 24 kg - 13 kg + 4 kg = ( kg
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
a. x + 30 = 50 b. x - 12 = 47
………………… …………………
………………… …………………
Câu 4: Bài toán (2 điểm)
Một cửa hàng có 83 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
(Hết)
Trường Tiểu học Thường Thới Hậu B2
Lớp: Ba …… Họ và tên học sinh: ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn kiểm tra: Toán lớp Ba
Ngày kiểm tra: 22.12.2010
Thời gian: 40 phút.
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:(1 điểm)
A. 8. B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Trường Giang
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)