Đề thi môn Tiếng Anh năm học 2016-2017 Cấp thành phố

Chia sẻ bởi Tập Kích | Ngày 11/10/2018 | 66

Chia sẻ tài liệu: Đề thi môn Tiếng Anh năm học 2016-2017 Cấp thành phố thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT
Thái Thụy
đề khảo sát học sinh giỏi
Môn Tiếng Anh lớp 8
Thời gian làm bài 120 phút

Bài I: Chọn một từ mà phần gạch chân có cách đọc khác so với các từ còn lại. (2đ)

1. a . coughed b. played c. solved d. failed
2. a. chemist b. achieve c. require d. believe
3. a. low b. slow c. allow d. own
4. a. leaf b. of c. deaf d. wife
5. a. nature b. natural c. native d. nation
6. a. this b. that c. these d. think
7. a. scholarship b. chemical c. cheap d. character
8. a. look b. cook c. book d. roof
9. a. pour b. course c. encourage d. court
10. a. son b. six c. suit d. sugar
Bài II: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.(2đ)
A friend of mine, Judith Nelso 1.(presently work) in the international sales division at an electronic firm. She 2.(just return) from a trip to Japan. She 3.(ask) 4.(go) to Japan because she can speak Japanese. When she 5.(be) a business student at Boston University, she 6.(study) Japanese for four years. She 7.(never have) the opportunity to use her Japanese until she 8.(go) to Tokyo last year. While she was there, she 9.(speak) Japanese everyday and 10.(enjoy) every minute of it.
Bài III: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. (2đ)
1. Although the room was fully furnished . I felt . . . . (COMFORT )
2. Is he sleeping ? - No, he is still . . . . (WAKE)
3. The tiger wanted to see the farmer’ s . . . . (WISE )
4. You shouldn’t talk about her character only through her . . . . (APPEAR)
5. He fell off the bike , but his . . . . were not serious . (INJURE)
6. Two . . . . from the group “ Friend of the Earth’’ are talking to the student. (REPRESENT)
7. Every week, there are two . . . . from Ha Noi to Ho Chi Minh city. (FLY)
8. They had an . . . . Christmas vacation. (ENJOY)
9. He is a well- known . . . . (PHOTO)
10. I am sure he will pass the . . . . examination. (ENTER)
Bài IV: Điền vào chỗ trống bằng 1 giới từ thích hợp. (2,5đ)
1- A new pair of jeans was given (1ame (1b...) my fifteenth birthday by my sister.
2- Jane said that her sister worked (2a...) a company (2bKorea.
3- I ran (3aPeter, a friend (3bmine on my way to work this morning.
4- She asked me how far it was (4aschool (4bmy house.
5- There was a bank robbery last week. The robbers got (5a5b2 million dollars.
6- Who is going to look (6athe children while you are (6b?
7- When meeting a new word you can look it (7a7ba dictionary.
8- You must be present (8a9.30 because the last train (8bLondon leaves at 9.45.
9- Lucy was brought (9aby her uncle and educated (9bthe local school.
10- Turn (10athe TV (10bme, will you ? I want to sleep.
Bài V: Điền vào mỗi chỗ trống bằng 1 mạo từ, nếu không điền viết ( (2,5đ)
1- She was in (1ahurry and ate (1bquick lunch.
2- Sweden is (2aEuropean country. It’s in (2bnorth of Europe.
3- He
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tập Kích
Dung lượng: 13,43KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)