Đề thi môn sinh 8 (thi lại)
Chia sẻ bởi Nguyễn Cường |
Ngày 15/10/2018 |
105
Chia sẻ tài liệu: Đề thi môn sinh 8 (thi lại) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày kiểm tra: Theo lịch kiểm tra thi lại của trường.
KIỂM TRA HỌC KỲ II (ĐỀ THI LẠI)
MÔN SINH HỌC 8
I/ Mục tiêu của đề kiểm tra:
Kiến thức:
- Học sinh nắm được khái quát về hệ bài tiết, đặc điểm về cấu tạo, quá trình bài tiết nước tiểu.
- Nắm khái quát về cấu tạo và chức năng của da, kiến thức vệ bảo vệ da.
- Nắm được đặc điểm chung của hệ thần kinh, cấu tạo và chức năng của não bộ.
Kĩ năng:
- Giúp học sinh rèn kĩ năng, năng lực phân tích, tổng hợp vấn đề, biết ứng dụng thực tế vào nội dung bài học.
- Rèn thái độ làm bài nghiêm túc, thực hiện đúng quy định.
Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn và say mê môn học.
II/ Thiết lập ma trận hai chiều:
- Số lượng câu hỏi: 08 câu
- Tỷ lệ câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm 30% (6 câu), câu hỏi tự luận 70% (2 câu).
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VII- Bài tiết
3 tiết
Cấu tạo HBT
(C1)
Bài tiết
(C8 – ý 2,3)
Vệ sinh HBT nước tiểu
(C2)
Bài tiết
(C8 – ý 1 )
50%= 5đ
10%=0,5đ
60%=3đ
10%=0,5đ
20%=1đ
Chương VIII- Da
(2 tiết)
Cấu tạo của da
(C4)
Vệ sinh da
(C7 – TL)
35%=3,5đ
14,3%=0,5đ
85,7%=3đ
Chương IX- Thần kinh và giác quan
(12 tiết)
Chức năng thu nhận sóng âm
(C6)
Chức năng của HTK vận động
(C3)
Chức năng Tiểu não
(C5)
15%=1,5đ
33,3%=0,5đ
33,3%=0,5đ
33,3%=0,5đ
Tổng cộng: 18 tiết
Số câu
Số điểm
100%= 10đ
3câu
1,5đ
15%=1đ
ý 2,3 (C8)
3đ
30%=3đ
2 câu
1đ
10%=1đ
C8 - ý 1
1đ
10%=1đ
1 câu
0,5đ
5%=0,5đ
Câu 7
3đ
30%=3đ
III/ ĐỀ KIỂM TRA:
I/ TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1/ Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận. B. Bóng đái
C. Ống dẫn nước tiểu. D. Ống đái.
2/ Bạn Hùng được cô giáo cho 10 điểm trong giờ sinh học, khi có câu giải thích đúng đó là: Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:
A. Thường xuyên giữ vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.
B. Khẩu phần ăn uống hợp lí.
C. Đi tiểu đúng lúc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
3/ Phát biểu nào sau đây của bạn Ngọc là đúng: chức năng của hệ thần kinh vận động là:
A. Điều khiển các hoạt động của cơ và xương và các nội quan.
B. Điều khiển các hoạt động có ý thức ở con người (cơ và xương).
C. Điều hoà các hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
D. Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và các cơ quan sinh sản.
4/ Tầng tế bào chết (tầng sừng) của da nằm ở:
A. Bên ngoài lớp biểu bì. B. Bên trong lớp biểu bì.
C. Lớp bì. D. Lớp mỡ dưới da.
5/ Chức năng của tiểu não là:
A. Điều hòa hoạt động của các cơ quan vận động.
B. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
C. Điều khiển các đường dẫn truyền cảm giác từ dưới đi lên.
D. Trung tâm của các phản xạ có điều kiện ở người.
6/ Cơ quan nào của tai có chức năng
KIỂM TRA HỌC KỲ II (ĐỀ THI LẠI)
MÔN SINH HỌC 8
I/ Mục tiêu của đề kiểm tra:
Kiến thức:
- Học sinh nắm được khái quát về hệ bài tiết, đặc điểm về cấu tạo, quá trình bài tiết nước tiểu.
- Nắm khái quát về cấu tạo và chức năng của da, kiến thức vệ bảo vệ da.
- Nắm được đặc điểm chung của hệ thần kinh, cấu tạo và chức năng của não bộ.
Kĩ năng:
- Giúp học sinh rèn kĩ năng, năng lực phân tích, tổng hợp vấn đề, biết ứng dụng thực tế vào nội dung bài học.
- Rèn thái độ làm bài nghiêm túc, thực hiện đúng quy định.
Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn và say mê môn học.
II/ Thiết lập ma trận hai chiều:
- Số lượng câu hỏi: 08 câu
- Tỷ lệ câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm 30% (6 câu), câu hỏi tự luận 70% (2 câu).
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VII- Bài tiết
3 tiết
Cấu tạo HBT
(C1)
Bài tiết
(C8 – ý 2,3)
Vệ sinh HBT nước tiểu
(C2)
Bài tiết
(C8 – ý 1 )
50%= 5đ
10%=0,5đ
60%=3đ
10%=0,5đ
20%=1đ
Chương VIII- Da
(2 tiết)
Cấu tạo của da
(C4)
Vệ sinh da
(C7 – TL)
35%=3,5đ
14,3%=0,5đ
85,7%=3đ
Chương IX- Thần kinh và giác quan
(12 tiết)
Chức năng thu nhận sóng âm
(C6)
Chức năng của HTK vận động
(C3)
Chức năng Tiểu não
(C5)
15%=1,5đ
33,3%=0,5đ
33,3%=0,5đ
33,3%=0,5đ
Tổng cộng: 18 tiết
Số câu
Số điểm
100%= 10đ
3câu
1,5đ
15%=1đ
ý 2,3 (C8)
3đ
30%=3đ
2 câu
1đ
10%=1đ
C8 - ý 1
1đ
10%=1đ
1 câu
0,5đ
5%=0,5đ
Câu 7
3đ
30%=3đ
III/ ĐỀ KIỂM TRA:
I/ TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1/ Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận. B. Bóng đái
C. Ống dẫn nước tiểu. D. Ống đái.
2/ Bạn Hùng được cô giáo cho 10 điểm trong giờ sinh học, khi có câu giải thích đúng đó là: Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:
A. Thường xuyên giữ vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.
B. Khẩu phần ăn uống hợp lí.
C. Đi tiểu đúng lúc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
3/ Phát biểu nào sau đây của bạn Ngọc là đúng: chức năng của hệ thần kinh vận động là:
A. Điều khiển các hoạt động của cơ và xương và các nội quan.
B. Điều khiển các hoạt động có ý thức ở con người (cơ và xương).
C. Điều hoà các hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
D. Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và các cơ quan sinh sản.
4/ Tầng tế bào chết (tầng sừng) của da nằm ở:
A. Bên ngoài lớp biểu bì. B. Bên trong lớp biểu bì.
C. Lớp bì. D. Lớp mỡ dưới da.
5/ Chức năng của tiểu não là:
A. Điều hòa hoạt động của các cơ quan vận động.
B. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
C. Điều khiển các đường dẫn truyền cảm giác từ dưới đi lên.
D. Trung tâm của các phản xạ có điều kiện ở người.
6/ Cơ quan nào của tai có chức năng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cường
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)