đề thi mới giữa HK2 lớp 4
Chia sẻ bởi kim ngoc |
Ngày 09/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: đề thi mới giữa HK2 lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là : (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm)
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : (0,5 điểm)
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : (0,5 điểm)
A. ; ; B.;; C.;; D.;;
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
A. AH và HC ; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD A B
C. AB và DC ; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
C H D
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
:..................................................................................................................
:..................................................................................................................
:..................................................................................................................
:..................................................................................................................
Bài 2 : (1 điểm)
a) ....... b) ...... c) d) 1.......
Bài 3: Tính (2 điểm)
a) + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ .d) = .......................................
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X +
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ X -
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
D
B
A
C
C
D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
: Hai phần chín. (0,25 điểm)
: Ba phần bảy. (0,25 điểm)
: Năm phần tám. (0,25 điểm)
: Năm phần bốn. (0,25 điểm)
Bài 2 : (1 điểm)
a) > (0,25 điểm) b) <(0,25 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là : (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm)
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : (0,5 điểm)
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : (0,5 điểm)
A. ; ; B.;; C.;; D.;;
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
A. AH và HC ; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD A B
C. AB và DC ; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
C H D
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
:..................................................................................................................
:..................................................................................................................
:..................................................................................................................
:..................................................................................................................
Bài 2 : (1 điểm)
a) ....... b) ...... c) d) 1.......
Bài 3: Tính (2 điểm)
a) + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ .d) = .......................................
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X +
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ X -
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
D
B
A
C
C
D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
: Hai phần chín. (0,25 điểm)
: Ba phần bảy. (0,25 điểm)
: Năm phần tám. (0,25 điểm)
: Năm phần bốn. (0,25 điểm)
Bài 2 : (1 điểm)
a) > (0,25 điểm) b) <(0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: kim ngoc
Dung lượng: 172,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)