đề thi máy tính CaSiO 9
Chia sẻ bởi nguyễn ánh |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề thi máy tính CaSiO 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐĂK NÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2011 – 2012
Khóa ngày 05 tháng 01 năm 2012
MÔN: TOÁN LỚP 9 THCS
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Quy định:
Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy. Nếu khung làm bài không đủ thì có thể làm tiếp ở mặt sau trang đề (lưu ý ghi rõ câu).
Bài 1: (2 điểm)
Biết rằng a + b = 2012 và ab = . Tính giá trị của biểu thức
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 2: (2 điểm)
Tính biết x và y là nghiệm của hệ:
Sơ lược cách giải
Kết quả
Giải pt được x = 1,250002664; y = 0,2527022049.
Suy ra .
Bài 3: (2 điểm)
Cho A = 6055121 và B = 9069132. Tìm ƯCLN(A, B) và BCNN(A, B)?
Sơ lược cách giải
Kết quả
Ta có , suy ra ƯCLN(A, B) = 3011
BCNN(A, B) = 18238024452.
Bài 4: (2 điểm)
Cho đa thức , biết P(x) chia hết cho các nhị thức (x – 1), (x – 2) và khi chia cho nhị thức (x – 3) thì dư là 80. Hãy xác định hệ số a, b, c của đa thức P(x) và tìm số dư r khi chia đa thức P(x) cho nhị thức (2011x + 2012)?
Sơ lược cách giải
Kết quả
- Hệ số a, b, c của đa thức P(x) là: a = – 13; b = 43; c = -188.
- Số dư r .
Bài 5: (2 điểm)
Cho phương trình , gọi tổng các nghiệm của phương trình là S. Tính S4 ?
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 6: (2 điểm)
Cho dãy số: với n = 0; 1; 2; ...
a) Lập công thức truy hồi để tính un + 2 theo un + 1 và un.
b) Viết quy trình bấm phím tính liên tục un + 2 theo un + 1 và un và tính u11 ?
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 7: (2 điểm)
Cho sinx = 0,123 và cos2y = 0,234 (với 00
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 8: (2 điểm)
Cho biểu thức . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của M và các giá trị tương ứng của x.
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 9: (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ phân giác CD (DAB) .Vẽ tia Ax CD tại E, Ax cắt CB tại F, biết AC = 9,87cm ; AD = 3,02cm . Tính SAFC và SABF ?
Sơ lược cách giải
Kết quả
Bài 10: (2 điểm)
Cho hình vẽ (hình 1), đường tròn (O; 4,20 cm), AB = 7,69 cm;
BC = 6,94 cm; CD = 3,85 cm.
Tìm độ dài cạnh còn lại và tính diện tích của tứ giác ABCD.
Sơ lược cách giải
Kết quả
----------Hết ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn ánh
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)