De thi & ma tran 8
Chia sẻ bởi Đinh Văn Đô |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: de thi & ma tran 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: VẬT LÝ 8 - Đề số 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học-Lực
- Biết được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
- Giải thích được ý nghĩa, đơn vị của vận tốc.
- Phân biệt được công thức tính vận tốc.
- Lấy được ví dụ về lực ma sát lăn.
- Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
1
3
1
5
Số điểm
0,5
1,5
3,0
5,0đ(50%)
2.Áp suất
- Biết được áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép, và đơn vị đo áp suất là gì.
- Viết được công thức tính áp suất là P = . Nêu tên được các đại lượng trong công thức.
- Phân biệt được điều kiện chìm, nổi, lơ lửng của vật.
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
1,0
2,5
1,5
5,0đ(50%)
TS câu
6
2
1
9
TS điểm
4,0
3,0
3,0
10đ(100%)
TỔ TRƯỞNG
Lương Thị Lam
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Phạm Thế Ninh
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Một Ôtô đang đi trên đường thì:
A. Ôtô chuyển động so với mặt đường B. Ôtô chuyển động so với người lái xe.
C. Ôtô đứng yên so với mặt đường . D. Ôtô chuyển động so với hàng hóa trên xe.
Câu 2. Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì?
A. Ô tô chuyển động được 36km.
B. Ô tô chuyển động trong một giờ.
C. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km.
D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.
Câu 3. Công thức tính vận tốc là :
A. v = s.t B.
C. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4. . Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn?
A. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
B. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
C. Ma sát khi đánh diêm.
D. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.
Câu 5. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa
Câu 6. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. P = d.V. B. P = d.h. C. P = . D. v = .
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 7. (2,5điểm) Áp suất là gì? Viết biểu thức tính áp suất? Giải thích các đại lượng đơn vị trong công thức?
Câu 8. (1,5điểm) Điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất lỏng?
Câu 9. (3,0điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.
- Hết-
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
TỔ TRƯỞNG
Lương Thị Lam
GIÁO
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: VẬT LÝ 8 - Đề số 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học-Lực
- Biết được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
- Giải thích được ý nghĩa, đơn vị của vận tốc.
- Phân biệt được công thức tính vận tốc.
- Lấy được ví dụ về lực ma sát lăn.
- Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
1
3
1
5
Số điểm
0,5
1,5
3,0
5,0đ(50%)
2.Áp suất
- Biết được áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép, và đơn vị đo áp suất là gì.
- Viết được công thức tính áp suất là P = . Nêu tên được các đại lượng trong công thức.
- Phân biệt được điều kiện chìm, nổi, lơ lửng của vật.
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
1,0
2,5
1,5
5,0đ(50%)
TS câu
6
2
1
9
TS điểm
4,0
3,0
3,0
10đ(100%)
TỔ TRƯỞNG
Lương Thị Lam
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Phạm Thế Ninh
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Một Ôtô đang đi trên đường thì:
A. Ôtô chuyển động so với mặt đường B. Ôtô chuyển động so với người lái xe.
C. Ôtô đứng yên so với mặt đường . D. Ôtô chuyển động so với hàng hóa trên xe.
Câu 2. Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì?
A. Ô tô chuyển động được 36km.
B. Ô tô chuyển động trong một giờ.
C. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km.
D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.
Câu 3. Công thức tính vận tốc là :
A. v = s.t B.
C. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4. . Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn?
A. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
B. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
C. Ma sát khi đánh diêm.
D. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.
Câu 5. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa
Câu 6. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. P = d.V. B. P = d.h. C. P = . D. v = .
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 7. (2,5điểm) Áp suất là gì? Viết biểu thức tính áp suất? Giải thích các đại lượng đơn vị trong công thức?
Câu 8. (1,5điểm) Điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất lỏng?
Câu 9. (3,0điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.
- Hết-
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
TỔ TRƯỞNG
Lương Thị Lam
GIÁO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Đô
Dung lượng: 182,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)