De thi ly 9 ky II 2012
Chia sẻ bởi Hồ Bá Lệ |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: de thi ly 9 ky II 2012 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II: Thời gian làm bài 45 phút
Nội dung kiến thức: Chương 2 chiếm 20%; chương 3 chiếm 50%, chương 4 chiếm 30%
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Ch.2: ĐIỆN TỪ
8
5
3,5
4,5
43,75
56,25
8,75
11,25
Ch.3: QUANG HỌC
20
16
11,2
8,8
56
44
28,0
22,0
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
6
4
2,8
3,2
46,7
53,4
14,0
16,0
Tổng
32
25
17.5
14.5
146,45
153,55
50,75
49,25
2. ĐỀ SỐ 1:
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)
2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
8,75
0,88 ≈ 1
1 (0,5đ; 2`)
0,3 (0,5đ,3`)
1,0
Ch.3: QUANG HỌC
28,0
2,8 ≈ 3
2 (1đ; 5`)
1 (2đ; 7`)
3,0
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
14,0
1,4 ≈ 1
1 (0,5đ; 2`)
0,5 (1,0 đ; 5`)
1,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
11,25
1,1 ≈ 1
0,7 (1,1đ; 4`)
1,0
Ch.3: QUANG HỌC
22,0
2,2≈ 2
1 (0,5đ; 3`)
1 (1,5đ,7`)
2,0
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
16,0
1,6 ≈ 2
1 (0,5đ; 3`)
0,5 (1,0đ; 5)
1,5
Tổng
100
10
6 (3đ; 15`)
4 (7đ; 30`)
10
2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Điện từ học
8 tiết
1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.
2. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.
3. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
4. Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ.
5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.
6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp.
8. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.
9. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.
10. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện.
11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.
12. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm
Nội dung kiến thức: Chương 2 chiếm 20%; chương 3 chiếm 50%, chương 4 chiếm 30%
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Ch.2: ĐIỆN TỪ
8
5
3,5
4,5
43,75
56,25
8,75
11,25
Ch.3: QUANG HỌC
20
16
11,2
8,8
56
44
28,0
22,0
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
6
4
2,8
3,2
46,7
53,4
14,0
16,0
Tổng
32
25
17.5
14.5
146,45
153,55
50,75
49,25
2. ĐỀ SỐ 1:
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)
2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
8,75
0,88 ≈ 1
1 (0,5đ; 2`)
0,3 (0,5đ,3`)
1,0
Ch.3: QUANG HỌC
28,0
2,8 ≈ 3
2 (1đ; 5`)
1 (2đ; 7`)
3,0
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
14,0
1,4 ≈ 1
1 (0,5đ; 2`)
0,5 (1,0 đ; 5`)
1,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
11,25
1,1 ≈ 1
0,7 (1,1đ; 4`)
1,0
Ch.3: QUANG HỌC
22,0
2,2≈ 2
1 (0,5đ; 3`)
1 (1,5đ,7`)
2,0
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
16,0
1,6 ≈ 2
1 (0,5đ; 3`)
0,5 (1,0đ; 5)
1,5
Tổng
100
10
6 (3đ; 15`)
4 (7đ; 30`)
10
2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Điện từ học
8 tiết
1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.
2. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.
3. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
4. Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ.
5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.
6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp.
8. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.
9. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.
10. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện.
11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.
12. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Bá Lệ
Dung lượng: 265,00KB|
Lượt tài: 14
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)