ĐỀ THI LÝ 9 HK I. NĂM HỌC 2012-2013
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI LÝ 9 HK I. NĂM HỌC 2012-2013 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TT ĐẮK MÂM KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013
HỌ VÀ TÊN:……………………. MÔN: VẬT LÝ 9
LỚP: 9C THỜI GIAN: 45 PHÚT ( không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm).
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Ôm?
A. I = U/R. B. U = I/R. C. R= U/I. D. I = R/U.
Câu 2: Khi loa điện hoạt động, bộ phận phát ra âm là:
A. Nam châm. B. Ống dây. C. Màng loa. D. Cả A,B,C.
Câu 3: Điện năng được đo bằng dụng cụ nào?
A. Ampe kế. B. Vôn kế.
C. Công tơ điện. D. Đồng hồ đo điện đa năng.
Câu 4: Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu?
A. La bàn. B. Máy cát sét. C. Loa điện. D. Rơle điện từ.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm).
Nêu các qui tắc an toàn khi sử dụng điện và các biện pháp tiết kiệm điện năng?
Câu 6: (2 điểm).
Nêu qui tắc bàn tay trái?
Áp dụng: Hãy xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, các cực của nam châm trong các hình vẽ sau:
N F
I • S • N + I
S F
Câu 7: (2,5 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ: Biết R1 = 25Ω , R2 = 20Ω , R3 = 14Ω, U = 19V.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch?
b) Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở?
c) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong thời gian 5 phút?
Câu 8: ( 1,5 điểm)
Có hai bóng đèn với công suất là Pđm1= 60W và Pđm2 = 75W, hiệu điện thế như nhau. Người ta mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào mạch điện có cùng hiệu điện thế như ghi ở bóng đèn. Tính công suất tiêu thụ của các bóng đèn đó.
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM
VẬT LÝ 9 HKI
CÂU
NỘI DUNG CÂU TRẢ LỜI
ĐIỂM
1
A
0,5 đ
2
C
0,5 đ
3
C
0,5 đ
4
D
0,5 đ
5
- Nêu đầy đủ các qui tắc an toàn khi sử dụng điện
- Nêu đầy đủ các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng
1,5 đ
0,5 đ
6
- Phát biểu đúng qui tắc bàn tay trái.
- Xác định đúng mỗi hình.
N F
I
I • F S • N S I + N
S S F
1,25 đ
0,25 đ
7
a) Tính được điện trở tương đương của đoạn mạch.
R1. R2
Rtđ = R3 + = 25 (Ω)
R1 + R2
b) Tính được cường độ dòng điện qua R3
U
I3 = I = = 0,76 (A)
Rtđ
Ta có: I = I3 = I1,2 = 0,76 (A).
- Tính được hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R1, R2.
U1 = U2 = U1,2 = I1,2 . R1,2 = 8,4 V
- Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1:
U1
I1 = = 0,34 (A).
R1
- Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2:
I2 = I1,2 – I1 = 0,42 (A).
c) Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong 5 phút:
U12
Q = . t = 846,7 (J)
R1
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
HỌ VÀ TÊN:……………………. MÔN: VẬT LÝ 9
LỚP: 9C THỜI GIAN: 45 PHÚT ( không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm).
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Ôm?
A. I = U/R. B. U = I/R. C. R= U/I. D. I = R/U.
Câu 2: Khi loa điện hoạt động, bộ phận phát ra âm là:
A. Nam châm. B. Ống dây. C. Màng loa. D. Cả A,B,C.
Câu 3: Điện năng được đo bằng dụng cụ nào?
A. Ampe kế. B. Vôn kế.
C. Công tơ điện. D. Đồng hồ đo điện đa năng.
Câu 4: Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu?
A. La bàn. B. Máy cát sét. C. Loa điện. D. Rơle điện từ.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm).
Nêu các qui tắc an toàn khi sử dụng điện và các biện pháp tiết kiệm điện năng?
Câu 6: (2 điểm).
Nêu qui tắc bàn tay trái?
Áp dụng: Hãy xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, các cực của nam châm trong các hình vẽ sau:
N F
I • S • N + I
S F
Câu 7: (2,5 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ: Biết R1 = 25Ω , R2 = 20Ω , R3 = 14Ω, U = 19V.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch?
b) Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở?
c) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong thời gian 5 phút?
Câu 8: ( 1,5 điểm)
Có hai bóng đèn với công suất là Pđm1= 60W và Pđm2 = 75W, hiệu điện thế như nhau. Người ta mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào mạch điện có cùng hiệu điện thế như ghi ở bóng đèn. Tính công suất tiêu thụ của các bóng đèn đó.
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM
VẬT LÝ 9 HKI
CÂU
NỘI DUNG CÂU TRẢ LỜI
ĐIỂM
1
A
0,5 đ
2
C
0,5 đ
3
C
0,5 đ
4
D
0,5 đ
5
- Nêu đầy đủ các qui tắc an toàn khi sử dụng điện
- Nêu đầy đủ các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng
1,5 đ
0,5 đ
6
- Phát biểu đúng qui tắc bàn tay trái.
- Xác định đúng mỗi hình.
N F
I
I • F S • N S I + N
S S F
1,25 đ
0,25 đ
7
a) Tính được điện trở tương đương của đoạn mạch.
R1. R2
Rtđ = R3 + = 25 (Ω)
R1 + R2
b) Tính được cường độ dòng điện qua R3
U
I3 = I = = 0,76 (A)
Rtđ
Ta có: I = I3 = I1,2 = 0,76 (A).
- Tính được hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R1, R2.
U1 = U2 = U1,2 = I1,2 . R1,2 = 8,4 V
- Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1:
U1
I1 = = 0,34 (A).
R1
- Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2:
I2 = I1,2 – I1 = 0,42 (A).
c) Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong 5 phút:
U12
Q = . t = 846,7 (J)
R1
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Dũng
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 19
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)