đề thi lý 8 kỳ 1-1213
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Đức |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề thi lý 8 kỳ 1-1213 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HỒ TÙNG MẬU Thứ ngày tháng 12 năm 2012
Lớp 8…… KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
Họ và tên:…………………………....... MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Chuyển động cơ học là:
A. Sự dịch chuyển của vật. B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác.
C. Sự thay đổi tốc độ của vật. D. Sự không thay đổi khoảng cách của vật.
Câu 2. Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng. B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau.
C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau. D. Hai lực tác dụng có cùng chiều.
Câu 3. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.
D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Câu 4. Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:
A. Lực ma sát trượt B. Lực quán tính C. Lực ma sát nghỉ D. Lực ma sát lăn
Câu 5. Áp lực là:
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép. B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D. Lực tác dụng lên vật chuyển động.
Câu 6. Một ống thủy tinh hình trụ đựng chất lỏng đang được đặt thẳng đứng. Nếu nghiêng ống đi sao cho chất lỏng không chảy ra khỏi ống, thì áp suất chất lỏng gây ra ở đáy bình
A. Giảm B. Tăng. C. Không đổi D. Bằng không
Câu 7. Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi:
A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 8. Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy, bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ:
A. Ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C. Ô tô đột ngột rẽ sang phải. D.Ô tô đột ngột rẽ sang trái.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1(1đ) Viết công thức tính áp suất chất lỏng, chỉ rõ các đại lượng và đơn vị của từng đại lượng có mặt trong công thức?
Câu 2 (2đ) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 480m trong thời gian 2 phút, xe chạy tiếp trên một quãng đường nằm ngang dài 60m trong thời gian 24 giây rồi dừng lại.Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường ?
Câu 3. (3đ )Móc vật A vào lực kế treo ngoài không khí thì lực kế chỉ 10N, khi nhúng vào trong nước thì lực kế chỉ 6N. Trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3.
a/ Tính lực đẩy Ac-si-mét của nước lên vật ?
b/ Tính thể tích và khối lượng riêng của vật?
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1 : B (0,5 điểm)
Câu 2 : A. (0,5 điểm)
Câu 3 : C (0,5 điểm)
Câu 4 : D (0,5 điểm)
Câu 5 : B (0,5 điểm)
Câu 6 : A (0,5 điểm)
Câu 7: B (0,5 điểm)
Câu 8: C (0,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h d
Lớp 8…… KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
Họ và tên:…………………………....... MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Chuyển động cơ học là:
A. Sự dịch chuyển của vật. B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác.
C. Sự thay đổi tốc độ của vật. D. Sự không thay đổi khoảng cách của vật.
Câu 2. Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng. B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau.
C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau. D. Hai lực tác dụng có cùng chiều.
Câu 3. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.
D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Câu 4. Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:
A. Lực ma sát trượt B. Lực quán tính C. Lực ma sát nghỉ D. Lực ma sát lăn
Câu 5. Áp lực là:
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép. B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D. Lực tác dụng lên vật chuyển động.
Câu 6. Một ống thủy tinh hình trụ đựng chất lỏng đang được đặt thẳng đứng. Nếu nghiêng ống đi sao cho chất lỏng không chảy ra khỏi ống, thì áp suất chất lỏng gây ra ở đáy bình
A. Giảm B. Tăng. C. Không đổi D. Bằng không
Câu 7. Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi:
A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 8. Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy, bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ:
A. Ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C. Ô tô đột ngột rẽ sang phải. D.Ô tô đột ngột rẽ sang trái.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1(1đ) Viết công thức tính áp suất chất lỏng, chỉ rõ các đại lượng và đơn vị của từng đại lượng có mặt trong công thức?
Câu 2 (2đ) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 480m trong thời gian 2 phút, xe chạy tiếp trên một quãng đường nằm ngang dài 60m trong thời gian 24 giây rồi dừng lại.Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường ?
Câu 3. (3đ )Móc vật A vào lực kế treo ngoài không khí thì lực kế chỉ 10N, khi nhúng vào trong nước thì lực kế chỉ 6N. Trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3.
a/ Tính lực đẩy Ac-si-mét của nước lên vật ?
b/ Tính thể tích và khối lượng riêng của vật?
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1 : B (0,5 điểm)
Câu 2 : A. (0,5 điểm)
Câu 3 : C (0,5 điểm)
Câu 4 : D (0,5 điểm)
Câu 5 : B (0,5 điểm)
Câu 6 : A (0,5 điểm)
Câu 7: B (0,5 điểm)
Câu 8: C (0,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Đức
Dung lượng: 18,19KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)