De thi ly 8 ki 2 simacai
Chia sẻ bởi Giàng A Quang |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de thi ly 8 ki 2 simacai thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SIMACAI
TRƯỜNG THCS THÀO CHƯ PHÌN
MA TRẬN ĐỀ NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Vật lý
Khối: 8
Nội dung kiến thức: Chương 1 chiếm 20% ; Chương 2 chiếm 80%
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Ch.1: CƠ HỌC
3
3
0,9
2,1
30
70
6
14
Ch.2: NHIỆT HỌC
12
12
3,6
8,4
30
70
24
56
Tổng
15
15
4,5
10,5
60
140
30
70
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1
6
0,4 ≈ 1
1 (3,5đ)
3,5
Ch.2
24
1,68 ≈ 2
2 (1,5đ)
1,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1
14
0,98 ≈ 1
1 (0,5đ)
0,5
Ch.2
56
3,9 ≈ 3
2 (1,0đ)
1 (3,5đ)
4,5
Tổng
100
7
5 (3đ)
2 (7đ)
10
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Cơ học
3 tiết
1.Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
2. Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
3. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ.
4. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
5. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
6. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
7. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
8. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
9. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
10. Vận dụng được công thức A = F.s.
11. Vận dụng được công thức P = .
Số câu hỏi
1
C9.6
1
Số điểm
3,5
3,5(35%)
Chương 2. Nhiệt học
12 tiết
12. Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
13. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
14. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
15. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh
16. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
17. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
.
18. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
19. Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
20. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
21. Giải thích được một số hiện tượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giàng A Quang
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)