Đề thi Lý 8 Học kỳ II
Chia sẻ bởi Trường THCS Hùng Vương Tp BMT |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Lý 8 Học kỳ II thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÍ 8 NĂM 2015- ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT (sau khi học xong bài 29: Ôn tập tổng kết chương 2 – Nhiệt học)
1/Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tên chủ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1
Cơ năng
5 tiết
1. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
2. Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
3. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
4. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
6. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
7. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
8. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ.
9. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
10. Vận dụng được công thức A = F.s.
11. Vận dụng được công thức P = .
Số câu hỏi
1
C2.2
1
C8.1
1
C10.6
1
C10.9
4
Số điểm
0,25
0,25
0,25
2,25
3,0
2
Cấu tạo phân tử của các chất
2 tiết
12. Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
13. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
14. Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
15. Ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
16. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
17. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
Số câu hỏi
1
C13.3
1
Số điểm
0,25
0,25
3
Nhiệt năng 8 tiết
18. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
19. Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
20. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
21. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
22. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
23. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
24. Vận dụng được công thức Q = m.c.(to.
25. Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
26. Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
2
C18.4; C19.7
1
C21.8
1
C25.5
2
C25.11
C24,26.10
6
Số điểm
0,5
0,25
0,25
5,75
6,75
TS câu hỏi
4
0
2
0
2
3
11
TS điểm
1,0
0
0,5
0
0,5
8,0
10,0
2. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
I. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT (sau khi học xong bài 29: Ôn tập tổng kết chương 2 – Nhiệt học)
1/Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tên chủ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1
Cơ năng
5 tiết
1. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
2. Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
3. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
4. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
6. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
7. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
8. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ.
9. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
10. Vận dụng được công thức A = F.s.
11. Vận dụng được công thức P = .
Số câu hỏi
1
C2.2
1
C8.1
1
C10.6
1
C10.9
4
Số điểm
0,25
0,25
0,25
2,25
3,0
2
Cấu tạo phân tử của các chất
2 tiết
12. Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
13. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
14. Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
15. Ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
16. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
17. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
Số câu hỏi
1
C13.3
1
Số điểm
0,25
0,25
3
Nhiệt năng 8 tiết
18. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
19. Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
20. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
21. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
22. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
23. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
24. Vận dụng được công thức Q = m.c.(to.
25. Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
26. Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
2
C18.4; C19.7
1
C21.8
1
C25.5
2
C25.11
C24,26.10
6
Số điểm
0,5
0,25
0,25
5,75
6,75
TS câu hỏi
4
0
2
0
2
3
11
TS điểm
1,0
0
0,5
0
0,5
8,0
10,0
2. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường THCS Hùng Vương Tp BMT
Dung lượng: 146,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)