De thi ly 8 HKII co ma tran - dap an
Chia sẻ bởi Phan Thanh Phương |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: De thi ly 8 HKII co ma tran - dap an thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẨM MỸ
TRƯỜNG THCS BẢO BÌNH
TẬP HUẤN RA ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 8
I. Mục đích yêu cầu
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong HKII gồm các kiến thức về : Công suất, Cơ năng, và phần nhiệt học
II. Hình thức kiểm tra
30% trắc nghiệm và 70 % tự luận
Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề
III. Thiết lập ma trận
1. Trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Công suất, Cơ năng, sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
4
3
2.1
1.9
14
12.7
Nhiệt học
11
10
7
4
46.7
26.6
TỔNG CỘNG
15
13
9.1
5.9
60.7
39.3
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Tổng số
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Công suất, Cơ năng, sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
14
2
2 Tg : 2 phút
0
0.5 điểm Tg : 2 phút
2. Nhiệt học
46.7
7
7 Tg : 9 phút
0
1.75 điểm Tg : 9 phút
1. Công suất, Cơ năng, sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
12.7
2
1 Tg : 2 phút
1 Tg : 5 phút
2.25 điểm Tg :7 phút
2. Nhiệt học
26.6
4
2 Tg : 4 phút
2 Tg : 23phút
5.5 điểm Tg : 27 phút
TỔNG CỘNG
100
15
12 Tg : 17 phút
3 Tg : 28 phút
10 điểm Tg : 45 phút
3. Bảng ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công suất, Cơ năng, sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
Công thức tính công suất là P ;
Cơ năng của một vật do chuyển động mà có gọi là động năng. Vật có khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng của vật càng lớn.
14 .Vận dụng được công thức P để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng;còn lại.
2. Nhiệt học
3. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân tử.
4.Giữa các phân tử,
nguyên tử có khoảng cách
5 . Các phân tử,
nguyên tử chuyển động không ngừng.
6.Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
Nhiệt năng của một vật
là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Đơn vị nhiệt năng là jun (J). Nhiệt độ của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
Hiện tượng khuếch tán
là hiện tượng các chất tự hoà lẫn vào nhau do chuyển động không ngừng của các phân tử, nguyên tử.
9.Nêu được ví dụ minh họa về sự dẫn nhiệt
10. Nêu được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
Lấy được ví dụ minh
hoạ về bức xạ nhiệt
12. Các hình thức truyền nhiệt
13. Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố: khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật.
15. Vận dụng kiến
thức về dẫn nhiệt và tính dẫn nhiệt của các chất để giải thích một số hiện tượng đơn giản
16.Viết được công
thức tính nhiệt lượng:
Q = m.c .t
17.Vận dụng được
công thức
Q = m.c .t
để giải được
TRƯỜNG THCS BẢO BÌNH
TẬP HUẤN RA ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 8
I. Mục đích yêu cầu
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong HKII gồm các kiến thức về : Công suất, Cơ năng, và phần nhiệt học
II. Hình thức kiểm tra
30% trắc nghiệm và 70 % tự luận
Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề
III. Thiết lập ma trận
1. Trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Công suất, Cơ năng, sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
4
3
2.1
1.9
14
12.7
Nhiệt học
11
10
7
4
46.7
26.6
TỔNG CỘNG
15
13
9.1
5.9
60.7
39.3
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Tổng số
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Công suất, Cơ năng, sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
14
2
2 Tg : 2 phút
0
0.5 điểm Tg : 2 phút
2. Nhiệt học
46.7
7
7 Tg : 9 phút
0
1.75 điểm Tg : 9 phút
1. Công suất, Cơ năng, sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
12.7
2
1 Tg : 2 phút
1 Tg : 5 phút
2.25 điểm Tg :7 phút
2. Nhiệt học
26.6
4
2 Tg : 4 phút
2 Tg : 23phút
5.5 điểm Tg : 27 phút
TỔNG CỘNG
100
15
12 Tg : 17 phút
3 Tg : 28 phút
10 điểm Tg : 45 phút
3. Bảng ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công suất, Cơ năng, sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
Công thức tính công suất là P ;
Cơ năng của một vật do chuyển động mà có gọi là động năng. Vật có khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng của vật càng lớn.
14 .Vận dụng được công thức P để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng;còn lại.
2. Nhiệt học
3. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân tử.
4.Giữa các phân tử,
nguyên tử có khoảng cách
5 . Các phân tử,
nguyên tử chuyển động không ngừng.
6.Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
Nhiệt năng của một vật
là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Đơn vị nhiệt năng là jun (J). Nhiệt độ của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
Hiện tượng khuếch tán
là hiện tượng các chất tự hoà lẫn vào nhau do chuyển động không ngừng của các phân tử, nguyên tử.
9.Nêu được ví dụ minh họa về sự dẫn nhiệt
10. Nêu được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
Lấy được ví dụ minh
hoạ về bức xạ nhiệt
12. Các hình thức truyền nhiệt
13. Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố: khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật.
15. Vận dụng kiến
thức về dẫn nhiệt và tính dẫn nhiệt của các chất để giải thích một số hiện tượng đơn giản
16.Viết được công
thức tính nhiệt lượng:
Q = m.c .t
17.Vận dụng được
công thức
Q = m.c .t
để giải được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Phương
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)