DE THI LY 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Đông | Ngày 14/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: DE THI LY 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 8


PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm – 15 phút
(Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài)
Câu 1: Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?
Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng tăng.
Nhiệt độ của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật cũng tăng.
Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng cách thực hiện công và truyền nhiệt.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn
Vật có vận tốc càng lớn và ở càng cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn.
Vật ở càng cao và không chuyển động thì thế năng hấp dẫn càng lớn.
Vật có khối lượng càng lớn và có vận tốc càng lớn thì thế năng hấp dẫn càng lớn.
Câu 3: Khi nói về cấu tạo chất, phát biểu nào sau đây là đúng?
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt
Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động
Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách
Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.
Câu 4: Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Công cơ học phụ thuộc vào trọng lượng và độ chuyển dời.
Công cơ học phụ thuộc vào vận tốc và độ chuyển dời.
Công cơ học phụ thuộc vào lực tác dụng và vận tốc.
Công cơ học phụ thuộc vào lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển.
Câu 5: Đơn vị công suất là:
A. W/s
B. J/s
C. s/J
D. W/J

Câu 6: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
Chuyển đọng của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào.
Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.
Câu 7: Tỉ số giữa công có ích và công toàn phần gọi là:
A. Công suất của máy
B. Công
C. Hiệu suất của máy
D. Năng suất

Câu 8: Những vật càng sẫm màu và càng xù xì thì hấp thụ bức xạ nhiệt:
A. Càng mạnh
B. Càng yếu
C. Không thay đổi
D. Cả 3 ý đều đúng

II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm – 30 phút Câu 1: Số ghi trên động cơ điện P = 1500 W, có nghĩa gì? (2 điểm)
Câu 2: Một cần cẩu nâng một vật nặng lên cao 10m lên đều trong 10s. Cần cẩu đó phải dùng một lực F = 200N. Tính công và công suất của cần cẩu. (2 điểm)
Câu 3: An thực hiện được một công 47kJ trong 2 phút. Bình thực hiện được một công 40kJ trong 5 phút. Ai làm việc khỏe hơn? (2 điểm)

BAI LAM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………








ĐÁP ÁN



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8

ĐÁP ÁN
C
A
A
D
B
D
C
A

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Số ghi trên động cơ điện P = 1500 W, có nghĩa là công thực hiện được trong 1 giây là 1500 J.
Câu 2:
*Tóm tắt:
F = 200N
h = 10m
t = 10s
A = ?
P = ?
*Giải:
Lực kéo của cần cẩu cũng chính là trọng lượng của vật nên P = F = 200N
Công của cần cẩu:
A = P.h = 200 . 10 = 2000 (J)
Công suất của cần cẩu:
P = 

Câu 3:
*Tóm tắt:
AAn = 47kJ = 47000J
tAn = 2 phút = 120s
ABình = 40kJ = 40000J
tBình = 5 phút = 300s
Ai khỏe hơn?
*Giải:
Công suất của An:
= 
Công suất của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Đông
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)