Đề thi lý 8

Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung | Ngày 14/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi lý 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH MINH
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKI MÔN VẬT LÍ 8 (12-13)


I.ĐÍCH KIỂM TRA
1.Phạm vi kiến thức từ tiết 1 – tiết 15 theo PPCT
2.Mục đích:
-Đối với HS: Ôn từ tiết 1 đến tiết 15
-Đối với GV: Kiểm tra, đánh giá mức độ kiến thức của HS. Ra câu hỏi phù hợp với đối tượng HS.
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30%TN và 70% TL)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT


2.Tính số câu hỏi và điểm số, chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.



3.Thiết lập bảng ma trận

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TN
TL
TN
TL


Cơ học
1.Nêu dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
3.Viết được công thức tính vận tốc.
7.Nêu được vận tốc trung bình và cách xác định vận tốc trung bình
9.Nêu được lực là gì?
11.Nêu được quán tính của một vật là gì?
14.Nêu được áp lực là gì?
15.Nâu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì?
18.Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng chất lỏng.

2.Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
4.Nêu được đơn vị đo của vận tốc.
6.Phân biệt chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm.
17.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
19.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy.
21.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Acsimet.
22.Viết được công thức tính độ lớn của lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.


5.Vận dụng được công thức tính vận tốc. v = s/t
8.Tính được vận tốc trung bình của một chuyển động không đều.
10.Biểu diễn được lực bằng vectơ
12.Giải thích một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
13.Đề ra cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong đời sống, kĩ thuật.
16.Vận dụng được công thức tính áp suất. p = F/S
20.Vận dụng được công thức p=d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
23.Vận dụng công thức về lực đẩy Acsimet F=V.d




Số câu
C1.1; C3.2
C9.4

C6.3; C21.9
C17.10
 C22.13; C19.14
C5.5; C8.6
C8.7; C12.8
C13.11; C16.12
C8.15; C16.16


16 (60’)


Số điểm
0.75

0.75
3.5
1.5
3.5


10 (100%)


ĐỀ KIỂM TRA HKI

A.Trắc nghiệm: (3 đ)
Câu 1: Có môt ôtô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?
A.Ôtô chuyển động so với mặt đường. B.Ôtô đứng yên so với người lái xe.
C.Ôtô chuyển động so với người lái xe. D.Ôtô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Công thức tính vận tốc là công thức nào?
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều ?
A. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. B. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời.
C. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất. D. Chuyển động của kim phút đồng hồ.
Câu 4: Lực là đại lượng véctơ vì
A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật bị biến dạng
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều
Câu 5: Một chiếc xe đạp đi hết quãng đường dài 100m trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 109,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)