Đề Thi Lý 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Tín |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
THCS HỘI NGHĨA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I :2012-2013
Họ và tên HS:…………………………… MÔN: VẬT LÍ KHỐI 8
Lớp:………..Số BD…………………….. Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 4
I- TRẮC NGHIỆM : 3điểm
Em hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trọng lực có:
A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
B. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
C. Phương xiên, chiều hướng lên.
D. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Câu 2. Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chổ và
A. trọng lượng riêng của chất lỏng đó. B. thể tích của vật
C. trọng lượng riêng của vật. D. thể tích của chất lỏng đó.
Câu 3. Một xe lửa chuyển động với vận tốc trung bình là 40km/h từ nhà ga A đến nhà ga B hết 1h15/. Quãng đường từ nhà ga A đến nhà ga B là:
A. 50km. B. 75km. C. 46km. D. 60km.
Câu 4. Đơn vị của vận tốc là:
A. km/h. B. m.s. C. s/m. D. km.h.
Câu 5. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học
A. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
B. Đầu tàu hỏa kéo các toa tàu chuyển động.
C. Qủa bưởi rơi từ trên cây xuống.
D. Người lực sĩ cử tạ, đỡ quả tạ ở tư thế đứng thẳng.
Câu 6. Với một áp lực nhất định, nếu muốn làm tăng áp suất ta phải:
A. Giảm diện tích mặt bị ép. B. Tất cả đều sai.
C. Tăng kích thước của vật. D. Tăng diện tích mặt bị ép.
Câu 7. Một chiếc xe đang đứng yên khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ:
A. Chuyển động nhanh lên. B. Chuyển động đều.
C. Chuyển động tròn. D. Đứng yên.
Câu 8. Khi cán búa lỏng người ta có thể làm chặt lại bằng cách gõ mạnh đuôi cán xuống đất. Đó là dựa vào:
A. Lực đàn hồi. B. Quán tính. C. Lực ma sát. D. Trọng lực.
Câu 9. Càng lên cao, áp suất khí quyển:
A. Không thay đổi. B. Có thể tăng và cũng có thể giảm.
C. Càng tăng. D. Càng giảm.
Câu 10. Khi thợ lặn lặn xuống biển:
A. Càng xuống sâu, áp suất tác dụng lên thợ lặn càng giảm.
B. Áp suất tác dụng lên thợ lặn càng xa bờ càng lớn.
C. Áp suất tác dụng lên thợ lặn không phụ thuộc vào độ sâu.
D. Càng xuống sâu, áp suất tác dụng lên thợ lặn càng tăng.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây xuất hiện không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
B. Lực xuất hiện giữa các viên bi với ổ trục của xe đạp, xe máy.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
Câu 12. Một lực F= 600N kéo một chiếc xe đi được một đoạn đường 10m. Công của lực F là:
A. 7000J. B. 6000J. C. 600J. D. 5000J.
II. TỰ LUẬN:(7điểm)
Câu 1: ( 1 đ) Ghép mỗi thành phần của 1, 2, 3, 4 với một thành phần của a, b, c, d để được các câu đúng
1. Độ lớn của vận tốc xác định bằng
a. vtb = s/t
2. Đơn vị vận tốc thường dùng là
b. m/s hoặc km/h
3. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều trên một quãng đường nhất định được tính bằng công thức
c. vận tốc của nó thay đổi theo thời gian.
4. Một vật chuyển động không đều thì
d. độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 2: ( 2,5 đ) Một vật nhúng chìm vào trong chất lỏng chịu tác dụng của những lực nào? Nêu phương và chiều của lực đó?
Họ và tên HS:…………………………… MÔN: VẬT LÍ KHỐI 8
Lớp:………..Số BD…………………….. Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 4
I- TRẮC NGHIỆM : 3điểm
Em hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trọng lực có:
A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
B. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
C. Phương xiên, chiều hướng lên.
D. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Câu 2. Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chổ và
A. trọng lượng riêng của chất lỏng đó. B. thể tích của vật
C. trọng lượng riêng của vật. D. thể tích của chất lỏng đó.
Câu 3. Một xe lửa chuyển động với vận tốc trung bình là 40km/h từ nhà ga A đến nhà ga B hết 1h15/. Quãng đường từ nhà ga A đến nhà ga B là:
A. 50km. B. 75km. C. 46km. D. 60km.
Câu 4. Đơn vị của vận tốc là:
A. km/h. B. m.s. C. s/m. D. km.h.
Câu 5. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học
A. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
B. Đầu tàu hỏa kéo các toa tàu chuyển động.
C. Qủa bưởi rơi từ trên cây xuống.
D. Người lực sĩ cử tạ, đỡ quả tạ ở tư thế đứng thẳng.
Câu 6. Với một áp lực nhất định, nếu muốn làm tăng áp suất ta phải:
A. Giảm diện tích mặt bị ép. B. Tất cả đều sai.
C. Tăng kích thước của vật. D. Tăng diện tích mặt bị ép.
Câu 7. Một chiếc xe đang đứng yên khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ:
A. Chuyển động nhanh lên. B. Chuyển động đều.
C. Chuyển động tròn. D. Đứng yên.
Câu 8. Khi cán búa lỏng người ta có thể làm chặt lại bằng cách gõ mạnh đuôi cán xuống đất. Đó là dựa vào:
A. Lực đàn hồi. B. Quán tính. C. Lực ma sát. D. Trọng lực.
Câu 9. Càng lên cao, áp suất khí quyển:
A. Không thay đổi. B. Có thể tăng và cũng có thể giảm.
C. Càng tăng. D. Càng giảm.
Câu 10. Khi thợ lặn lặn xuống biển:
A. Càng xuống sâu, áp suất tác dụng lên thợ lặn càng giảm.
B. Áp suất tác dụng lên thợ lặn càng xa bờ càng lớn.
C. Áp suất tác dụng lên thợ lặn không phụ thuộc vào độ sâu.
D. Càng xuống sâu, áp suất tác dụng lên thợ lặn càng tăng.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây xuất hiện không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
B. Lực xuất hiện giữa các viên bi với ổ trục của xe đạp, xe máy.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
Câu 12. Một lực F= 600N kéo một chiếc xe đi được một đoạn đường 10m. Công của lực F là:
A. 7000J. B. 6000J. C. 600J. D. 5000J.
II. TỰ LUẬN:(7điểm)
Câu 1: ( 1 đ) Ghép mỗi thành phần của 1, 2, 3, 4 với một thành phần của a, b, c, d để được các câu đúng
1. Độ lớn của vận tốc xác định bằng
a. vtb = s/t
2. Đơn vị vận tốc thường dùng là
b. m/s hoặc km/h
3. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều trên một quãng đường nhất định được tính bằng công thức
c. vận tốc của nó thay đổi theo thời gian.
4. Một vật chuyển động không đều thì
d. độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 2: ( 2,5 đ) Một vật nhúng chìm vào trong chất lỏng chịu tác dụng của những lực nào? Nêu phương và chiều của lực đó?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Tín
Dung lượng: 8,77KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)