Đề Thi Lý 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Tín |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
THCS HỘI NGHĨA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I :2012-2013
Họ và tên HS:…………………………… MÔN: VẬT LÍ KHỐI 8
Lớp:………..Số BD…………………….. Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ DỰ PHÒNG
ĐỀ 1
I- TRẮC NGHIỆM : 3điểm
Em hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Khi khui lon sữa bò một lỗ, sữa khó chảy hơn là khi khui hai lỗ vì:
A. Vì thói quen.
B. Để không khí tràn vào hộp sữa tạo áp suất lớn đẩy sữa ra ngoài.
C. Tất cả đều sai.
D. Sữa đặc nên khó chảy.
Câu 2. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép gọi là áp lực.
B. Áp lực là lực tác dụng lên mặt bị ép.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3. Một học sinh dùng một lực 50N để đẩy một thùng hàng nhưng thùng hàng không dịch chuyển. Lực của học sinh thực hiện một công là:
A. 100J. B. 70J. C. 50J. D. 0J.
Câu 4. Khi búng hòn bi lăn trên mặt sàn nằm ngang, giữa hòn bi và mặt sàn xuất hiện lực:
A. Ma sát nghỉ. B. Ma sát lăn. C. Tất cả đều đúng. D. Ma sát trượt.
Câu 5. Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trọng lượng và vận tốc.
B. Lực tác dụng và vận tốc.
C. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển.
D. Vận tốc và độ chuyển dời.
Câu 6. Trong một cuộc thi điền kinh quốc tế, một vận động viên chạy quãng đường 100m mất 10s. Vậy vận tốc của vận động viên đó đạt được là:
A. 10m/ph. B. 36km/s. C. 36km/h. D. 10km/h.
Câu 7. Máy cơ đơn giản nào sau đây có thể cho ta lợi về công?
A. Đòn bẩy. B. Không có máy nào trong ba máy.
C. Mặt phẳng nghiêng. D. Ròng rọc.
Câu 8. Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào được xem là chuyển động đều?
A. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi vào ga. B. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.
Câu 9. Khi ngâm mình trong nước, ta cảm thấy " nhẹ hơn" trong không khí vì:
A. Do lực đẩy Acsimet. B. Do cảm giác tâm lí.
C. Tất cả đều sai. D. Do lực hút của trái đất tác dụng lên người giảm.
Câu 10. Chỉ ra câu phát biểu sai.
A. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau.
B. Trong chất lỏng, càng xuống sâu áp suất càng giảm.
C. Chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê, mặt đập.
D. Bình thông nhau là bình có ít nhất hai nhánh.
Câu 11. Công thức tính vận tốc của chuyển động đều là:
A. v=st. B. Tất cả đều sai. C. v=s/t. D. v=t/s.
Câu 12. Thả một viên bi vào một cốc nước, kết quả nào sau đây là đúng?
A. Càng xuống sâu, lực đẩy Acsimet giảm, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng.
B. Càng xuống sâu, lực đẩy Acsimet giảm, áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm.
C. Càng xuống sâu, lực đẩy Acsimet không đổi, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng.
D. Càng xuống sâu, lực đẩy Acsimet tăng, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng.
II. TỰ LUẬN:(7điểm)
Câu 1: ( 1 đ) Ghép mỗi thành phần của 1, 2, 3, 4 với một thành phần của a, b, c, d để được các câu đúng.
1. Công cơ học phụ thuộc vào 2 yếu tố là
a. đơn vị là Jun (J)
2. Công thức tính công cơ học là
b. FA = d.V
3. Công thức tính độ lớn
Họ và tên HS:…………………………… MÔN: VẬT LÍ KHỐI 8
Lớp:………..Số BD…………………….. Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ DỰ PHÒNG
ĐỀ 1
I- TRẮC NGHIỆM : 3điểm
Em hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Khi khui lon sữa bò một lỗ, sữa khó chảy hơn là khi khui hai lỗ vì:
A. Vì thói quen.
B. Để không khí tràn vào hộp sữa tạo áp suất lớn đẩy sữa ra ngoài.
C. Tất cả đều sai.
D. Sữa đặc nên khó chảy.
Câu 2. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép gọi là áp lực.
B. Áp lực là lực tác dụng lên mặt bị ép.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3. Một học sinh dùng một lực 50N để đẩy một thùng hàng nhưng thùng hàng không dịch chuyển. Lực của học sinh thực hiện một công là:
A. 100J. B. 70J. C. 50J. D. 0J.
Câu 4. Khi búng hòn bi lăn trên mặt sàn nằm ngang, giữa hòn bi và mặt sàn xuất hiện lực:
A. Ma sát nghỉ. B. Ma sát lăn. C. Tất cả đều đúng. D. Ma sát trượt.
Câu 5. Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trọng lượng và vận tốc.
B. Lực tác dụng và vận tốc.
C. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển.
D. Vận tốc và độ chuyển dời.
Câu 6. Trong một cuộc thi điền kinh quốc tế, một vận động viên chạy quãng đường 100m mất 10s. Vậy vận tốc của vận động viên đó đạt được là:
A. 10m/ph. B. 36km/s. C. 36km/h. D. 10km/h.
Câu 7. Máy cơ đơn giản nào sau đây có thể cho ta lợi về công?
A. Đòn bẩy. B. Không có máy nào trong ba máy.
C. Mặt phẳng nghiêng. D. Ròng rọc.
Câu 8. Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào được xem là chuyển động đều?
A. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi vào ga. B. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.
Câu 9. Khi ngâm mình trong nước, ta cảm thấy " nhẹ hơn" trong không khí vì:
A. Do lực đẩy Acsimet. B. Do cảm giác tâm lí.
C. Tất cả đều sai. D. Do lực hút của trái đất tác dụng lên người giảm.
Câu 10. Chỉ ra câu phát biểu sai.
A. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau.
B. Trong chất lỏng, càng xuống sâu áp suất càng giảm.
C. Chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê, mặt đập.
D. Bình thông nhau là bình có ít nhất hai nhánh.
Câu 11. Công thức tính vận tốc của chuyển động đều là:
A. v=st. B. Tất cả đều sai. C. v=s/t. D. v=t/s.
Câu 12. Thả một viên bi vào một cốc nước, kết quả nào sau đây là đúng?
A. Càng xuống sâu, lực đẩy Acsimet giảm, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng.
B. Càng xuống sâu, lực đẩy Acsimet giảm, áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm.
C. Càng xuống sâu, lực đẩy Acsimet không đổi, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng.
D. Càng xuống sâu, lực đẩy Acsimet tăng, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng.
II. TỰ LUẬN:(7điểm)
Câu 1: ( 1 đ) Ghép mỗi thành phần của 1, 2, 3, 4 với một thành phần của a, b, c, d để được các câu đúng.
1. Công cơ học phụ thuộc vào 2 yếu tố là
a. đơn vị là Jun (J)
2. Công thức tính công cơ học là
b. FA = d.V
3. Công thức tính độ lớn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Tín
Dung lượng: 8,87KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)