Đề Thi Lý 7 HK2 (08-09)
Chia sẻ bởi Phạm Quốc Nga |
Ngày 17/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Lý 7 HK2 (08-09) thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Du Đề Thi Học Kỳ II
Họ Và Tên:......................................... Môn: Vật Lý (Thời gian: 45 Phút)
Lớp:7.... Ngày Thi:..................
I: Phần Trắc Nghiệm (20 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Hãy tô đen vào dấu tròn phía trước mỗi phương án đúng nhất.
Câu 1 Trong kim loại có các electron thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại gọi là ...........
O
điện tích tự do
O
điện tích
O
electron
O
electron tự do
Câu 2 Cọ xát thanh thủy tinh hữu cơ bằng mảnh lụa, thước nhựa dẹt bằng mảnh vải khô. Sau đó đem thước nhựa lại gần thanh thủy tinh thì thấy.
O
Chúng đẩy nhau.
O
Thanh thủy tinh hút thước nhựa.
O
Thước nhựa hút thanh thủy tinh.
O
Chúng hút lẫn nhau.
Câu 3 Cho sơ đồ mạch điện. Trong trường hợp nào thì chỉ có đèn Đ1 và Đ2 sáng?
O
K1, K3 đóng, K2 mở.
O
K1, K2 đóng, K3 mở.
O
K1 đóng, K2 và K3 mở.
O
K1, K2, K3 đều đóng.
Câu 4 Sự tương tự giữa hiệu điện thế với sự chệnh lệch mức nước. Dựa vào đó hãy cho biết cực âm (-) của nguồn điện có thể so sánh với bộ phận nào sau đây?
O
Mức nước cao.
O
Máy bơm nước.
O
Dòng nước.
O
Mức nước thấp.
Câu 5 Trường hợp nào sau đây có hiệu điện thế bằng không: họn câu trả lời đúng:
O
Giữa hai cực của một pin trong mạch kín thắp sáng bóng đèn.
O
Giữa hai cực của một pin còn mới trong mạch hở.
O
Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
O
Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 2,5 V khi chưa mắc vào mạch.
Câu 6 Sơ đồ mạch điện cho biết.
O
Chiều của dòng điện trong mạch.
O
Các ký hiệu của từng bộ phận điện trong một mạch điện.
O
Cấu tạo của mạch điện trong thực tế.
O
Chức năng hoạt động của mỗi bộ phận điện.
Câu 7 Một vật đang trung hòa được cọ xát và sau đó trở thành vật mang điện dương thì vật đó ở tình trạng nào sau đây?
O
không nhận thêm và cũng không mất bớt electron
O
mất bớt electron
O
nhận thêm electron
O
không thể xát định được.
Câu 8 Các vật mang điện tích cùng loại khi để gần nhau thì ..................O
không đẩy cũng không hút
O
vừa hút vừa đẩy
O
đẩy nhau
O
hút nhau
Câu 9 Trong các hình cho dưới đây, hình nào là ký hiệu của ampe kế?
O
O
O
O
Câu 10 Mối liên hệ giữa số chỉ của ampe kế với độ sáng của đèn được 4 học sinh phát biểu như sau. Hỏi phát biểu nào dưới đây là sai ?
O
Số chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn không liên hệ gì vói nhau.
O
Đèn chưa sáng khi số chỉ ampe kế còn rất nhỏ.
O
Số chỉ của ampe kế giảm đi thì độ sáng của đèn giảm đi.
O
Đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn.
Câu 11 Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là?
O
Vôn kế.
O
Ampe kế.
O
Tốc kế.
O
Nhiệt kế.
Câu 12 Những vật nào dưới đây là nguồn điện?
O
Đồng hồ dùng pin, pin.
O
Bếp điện, bình ăcquy, bóng điện
O
Pin, bình ắcquy.
O
Chuông điện, bàn là điện, nam châm điện.
Câu 13 Dòng điện có cường độ 0,4A dùng ampe kế có giới hạn đo nào là phù hợp nhất?
O
50mA.
O
500mA.
O
5A.
O
1A.
Câu 14 Phát biểu nào dưới đây sai ?
O
Cuộn dây quấn quanh lõi sắt khi có dòng điện chạy qua có tác dụng như một nam châm.
O
Cuộn dây quấn quanh lõi sắt khi có dòng điện chạy qua có khả năng làm quay kim nam châm.
O
Họ Và Tên:......................................... Môn: Vật Lý (Thời gian: 45 Phút)
Lớp:7.... Ngày Thi:..................
I: Phần Trắc Nghiệm (20 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Hãy tô đen vào dấu tròn phía trước mỗi phương án đúng nhất.
Câu 1 Trong kim loại có các electron thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại gọi là ...........
O
điện tích tự do
O
điện tích
O
electron
O
electron tự do
Câu 2 Cọ xát thanh thủy tinh hữu cơ bằng mảnh lụa, thước nhựa dẹt bằng mảnh vải khô. Sau đó đem thước nhựa lại gần thanh thủy tinh thì thấy.
O
Chúng đẩy nhau.
O
Thanh thủy tinh hút thước nhựa.
O
Thước nhựa hút thanh thủy tinh.
O
Chúng hút lẫn nhau.
Câu 3 Cho sơ đồ mạch điện. Trong trường hợp nào thì chỉ có đèn Đ1 và Đ2 sáng?
O
K1, K3 đóng, K2 mở.
O
K1, K2 đóng, K3 mở.
O
K1 đóng, K2 và K3 mở.
O
K1, K2, K3 đều đóng.
Câu 4 Sự tương tự giữa hiệu điện thế với sự chệnh lệch mức nước. Dựa vào đó hãy cho biết cực âm (-) của nguồn điện có thể so sánh với bộ phận nào sau đây?
O
Mức nước cao.
O
Máy bơm nước.
O
Dòng nước.
O
Mức nước thấp.
Câu 5 Trường hợp nào sau đây có hiệu điện thế bằng không: họn câu trả lời đúng:
O
Giữa hai cực của một pin trong mạch kín thắp sáng bóng đèn.
O
Giữa hai cực của một pin còn mới trong mạch hở.
O
Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
O
Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 2,5 V khi chưa mắc vào mạch.
Câu 6 Sơ đồ mạch điện cho biết.
O
Chiều của dòng điện trong mạch.
O
Các ký hiệu của từng bộ phận điện trong một mạch điện.
O
Cấu tạo của mạch điện trong thực tế.
O
Chức năng hoạt động của mỗi bộ phận điện.
Câu 7 Một vật đang trung hòa được cọ xát và sau đó trở thành vật mang điện dương thì vật đó ở tình trạng nào sau đây?
O
không nhận thêm và cũng không mất bớt electron
O
mất bớt electron
O
nhận thêm electron
O
không thể xát định được.
Câu 8 Các vật mang điện tích cùng loại khi để gần nhau thì ..................O
không đẩy cũng không hút
O
vừa hút vừa đẩy
O
đẩy nhau
O
hút nhau
Câu 9 Trong các hình cho dưới đây, hình nào là ký hiệu của ampe kế?
O
O
O
O
Câu 10 Mối liên hệ giữa số chỉ của ampe kế với độ sáng của đèn được 4 học sinh phát biểu như sau. Hỏi phát biểu nào dưới đây là sai ?
O
Số chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn không liên hệ gì vói nhau.
O
Đèn chưa sáng khi số chỉ ampe kế còn rất nhỏ.
O
Số chỉ của ampe kế giảm đi thì độ sáng của đèn giảm đi.
O
Đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn.
Câu 11 Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là?
O
Vôn kế.
O
Ampe kế.
O
Tốc kế.
O
Nhiệt kế.
Câu 12 Những vật nào dưới đây là nguồn điện?
O
Đồng hồ dùng pin, pin.
O
Bếp điện, bình ăcquy, bóng điện
O
Pin, bình ắcquy.
O
Chuông điện, bàn là điện, nam châm điện.
Câu 13 Dòng điện có cường độ 0,4A dùng ampe kế có giới hạn đo nào là phù hợp nhất?
O
50mA.
O
500mA.
O
5A.
O
1A.
Câu 14 Phát biểu nào dưới đây sai ?
O
Cuộn dây quấn quanh lõi sắt khi có dòng điện chạy qua có tác dụng như một nam châm.
O
Cuộn dây quấn quanh lõi sắt khi có dòng điện chạy qua có khả năng làm quay kim nam châm.
O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quốc Nga
Dung lượng: 876,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)