đề thi ly
Chia sẻ bởi Lê Thị Phượng |
Ngày 17/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề thi ly thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vĩnh Khánh KIỂM TRA HKII
Môn: Vật lí 7
Năm học: 2014 – 2015
A. THIẾT LẬP MA TRẬN
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Lý thuyết
Cấp độ 1,2
Vận dụng
Cấp độ 3,4
Lý thuyết
Cấp độ 1,2
Vận dụng
Cấp độ 3,4
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện.
4
4
2,8
1,2
18,7
8,0
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện.
4
3
2,1
1,9
14,0
12,7
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng điện. An toàn sử dụng điện.
7
4
2.8
4,2
18,7
28,0
TỔNG CỘNG
15
11
7,7
7,3
51,3
48,7
2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu hỏi
TN
TL
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện. (LT)
18,7
2,4 2
2(1,0đ)
4’
(1,0đ)
4’
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện. (LT)
14
1,8 2
2(1,0đ)
4’
(1,0đ)
4’
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng điện. An toàn sử dụng điện. (LT)
18,6
2,4 3
3(1,5đ)
6’
(1,5đ)
6’
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện. (VD)
8,0
1,0 1
1(1,0đ)
5’
(1,0đ)
5’
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện. (VD)
12,7
1,7 2
1(0,5đ)
2’
1(2,0đ)
8’
(2,5đ)
10’
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng điện. An toàn sử dụng điện. (VD)
28
3,6 3
2(1,0đ)
4’
1(2,0đ)
12’
(3,0đ)
16’
TỔNG
100
13
10
(20’)
3
(25’)
10,0
(45’)
3. Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện.
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.
2. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
3. Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
Số câu hỏi
1
C1.3
1
C2.4
1
C3.1TL
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện.
4. Nắm được quy ước về chiều dòng điện
5. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện
6. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
Lấy được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
7. Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã mắc sẵn bằng các kí hiệu đã quy ước.
Số câu hỏi
1
C4.1
2
C5.2, C6.5
1
C7.3TL
4
Số điểm
0,5
1,0
2,0
3,5
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng
Môn: Vật lí 7
Năm học: 2014 – 2015
A. THIẾT LẬP MA TRẬN
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Lý thuyết
Cấp độ 1,2
Vận dụng
Cấp độ 3,4
Lý thuyết
Cấp độ 1,2
Vận dụng
Cấp độ 3,4
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện.
4
4
2,8
1,2
18,7
8,0
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện.
4
3
2,1
1,9
14,0
12,7
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng điện. An toàn sử dụng điện.
7
4
2.8
4,2
18,7
28,0
TỔNG CỘNG
15
11
7,7
7,3
51,3
48,7
2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu hỏi
TN
TL
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện. (LT)
18,7
2,4 2
2(1,0đ)
4’
(1,0đ)
4’
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện. (LT)
14
1,8 2
2(1,0đ)
4’
(1,0đ)
4’
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng điện. An toàn sử dụng điện. (LT)
18,6
2,4 3
3(1,5đ)
6’
(1,5đ)
6’
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện. (VD)
8,0
1,0 1
1(1,0đ)
5’
(1,0đ)
5’
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện. (VD)
12,7
1,7 2
1(0,5đ)
2’
1(2,0đ)
8’
(2,5đ)
10’
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng điện. An toàn sử dụng điện. (VD)
28
3,6 3
2(1,0đ)
4’
1(2,0đ)
12’
(3,0đ)
16’
TỔNG
100
13
10
(20’)
3
(25’)
10,0
(45’)
3. Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện.
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.
2. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
3. Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
Số câu hỏi
1
C1.3
1
C2.4
1
C3.1TL
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện.
4. Nắm được quy ước về chiều dòng điện
5. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện
6. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
Lấy được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
7. Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã mắc sẵn bằng các kí hiệu đã quy ước.
Số câu hỏi
1
C4.1
2
C5.2, C6.5
1
C7.3TL
4
Số điểm
0,5
1,0
2,0
3,5
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Phượng
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)