De thi lop4
Chia sẻ bởi Trần Thị Mai |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de thi lop4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH số I Thị trấn MK
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2011
kiểm tra giữa học kì I
Môn : toán - lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên : ........................................................................Lớp 4A
Bài 1. (1,5điểm) Điền vào chỗ chấm :
đọc số
Viết số
* Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi.
.....................
* ..............................................................................................................
33 775 184
* Số gồm : Hai mươi tư triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị
......................
Bài 2. (1điểm) Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928 368517 - 74639
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
Bài 3.(1,5điểm) Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây :
…………………..
…………………..
…………………..
Bài 4.(1điểm) Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Cạnh AB song song với cạnh
b) Diện hình chữ nhật ABCD là :
21cm
Bài 5.(2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) 3tấn 5kg = kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 350kg B. 3050kg C. 3005kg D. 30050kg
b) 2giờ 15phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 215 B. 17 C. 135 D. 35
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
A. 327 B. 463 C. 430 D. 360
d) So sánh : 123102 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
A. < B. > C. =
Bài 6.(2điểm) Một trường tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường.
………………………………. ………..…………………………………………………...
…………………………………………….……………………………………………….
………………………………. ………..…………………………………………………...
…………………………………………….……………………………………………….
………………………………. ………..…………………………………………………...
…………………………………………….……………………………………………….
………………………………. ………..…………………………………………………...
…………………………………………….……………………………………………….
Bài 7.(1điểm) Tổng ba số là 1623, số thứ nhất hơn số thứ hai 6 đơn vị và kém số thứ ba 3 đơn vị. Tìm ba số đó.
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Toán 4 – kiểm tra định kì lần I
********
Bài 1. (1,5điểm) Điền đúng vào chỗ chấm cho 0,5 điểm:
đọc số
Viết số
* Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi.
10 803 620
* Ba mươi ba triệu bảy trăm bảy mươi lăm nghìn một trăm tám mươi tư
33775184
* Số gồm : Hai mươi tư triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị
24 070 008
Bài 2. (1điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5điểm :
37865
368517
+ 161928
- 74639
199793
293878
Bài 3.(1,5điểm) Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc cho 0,5 điểm
Góc nhọn
Góc vuông
Góc tù
Bài 4.(1điểm) Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm
Cạnh AB song song với cạnh DC
b) Diện hình chữ nhật ABCD là :
21 x 9 = 189 (cm2)
21cm
Bài 5.(2điểm) Khoanh đúng vào mỗi ch
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2011
kiểm tra giữa học kì I
Môn : toán - lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên : ........................................................................Lớp 4A
Bài 1. (1,5điểm) Điền vào chỗ chấm :
đọc số
Viết số
* Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi.
.....................
* ..............................................................................................................
33 775 184
* Số gồm : Hai mươi tư triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị
......................
Bài 2. (1điểm) Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928 368517 - 74639
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
Bài 3.(1,5điểm) Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây :
…………………..
…………………..
…………………..
Bài 4.(1điểm) Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Cạnh AB song song với cạnh
b) Diện hình chữ nhật ABCD là :
21cm
Bài 5.(2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) 3tấn 5kg = kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 350kg B. 3050kg C. 3005kg D. 30050kg
b) 2giờ 15phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 215 B. 17 C. 135 D. 35
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
A. 327 B. 463 C. 430 D. 360
d) So sánh : 123102 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
A. < B. > C. =
Bài 6.(2điểm) Một trường tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường.
………………………………. ………..…………………………………………………...
…………………………………………….……………………………………………….
………………………………. ………..…………………………………………………...
…………………………………………….……………………………………………….
………………………………. ………..…………………………………………………...
…………………………………………….……………………………………………….
………………………………. ………..…………………………………………………...
…………………………………………….……………………………………………….
Bài 7.(1điểm) Tổng ba số là 1623, số thứ nhất hơn số thứ hai 6 đơn vị và kém số thứ ba 3 đơn vị. Tìm ba số đó.
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Toán 4 – kiểm tra định kì lần I
********
Bài 1. (1,5điểm) Điền đúng vào chỗ chấm cho 0,5 điểm:
đọc số
Viết số
* Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi.
10 803 620
* Ba mươi ba triệu bảy trăm bảy mươi lăm nghìn một trăm tám mươi tư
33775184
* Số gồm : Hai mươi tư triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị
24 070 008
Bài 2. (1điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5điểm :
37865
368517
+ 161928
- 74639
199793
293878
Bài 3.(1,5điểm) Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc cho 0,5 điểm
Góc nhọn
Góc vuông
Góc tù
Bài 4.(1điểm) Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm
Cạnh AB song song với cạnh DC
b) Diện hình chữ nhật ABCD là :
21 x 9 = 189 (cm2)
21cm
Bài 5.(2điểm) Khoanh đúng vào mỗi ch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mai
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)