De thi lop 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Ty |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 7 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2. Đơn thức
Nhận biết được các đơn thức, đơn thức đồng dạng
Biết thu gọn đơn thức, bậc của đơn thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4
1
10%
1
1
10%
3
0,75
7,5%
1
1
10%
9
3,75
37,5%
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức
biết sắp xếp đa thức
Biết cách cộng (trừ) đa thức, đa thức một biến, sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa tăng(giảm) dần của biến
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
6
1,5
15%
2
2
20%
8
3,5
35%
4. Nghiệm của đa thức một biến
Tìm được nghiệm của đa thức một biến
Tìm được nghiệm của đa thức một biến
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
4
2,5
25%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 100%
4
1
10%
1
1
10%
12
3
30%
2
2
20%
2
2
20%
1
1
10%
22
10
100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 7
HỌ VÀ TÊN:....................... Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
LỚP 7....
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 2. Bậc của đa thức M = x2y5 – 9xy4 + y6 + 8
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 3. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là :
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 4. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 ?
A. – 4 B. 4 C. 2 D. 16
B.PHẦN TỰ LUẬN : (8.0 điểm)
Bài 1 (1đ): Tính giá trị của đa thức: 8x – 7y + 1 tại x = ; y =
Bài 2 (1,5đ): Thu gọn, rồi tìm bậc và hệ số của đơn thức: 9x2y3 .(-3x3yz)
Bài 3 ( 1đ): Cho đa thức A(x) = 7x2016 - 3x3 - 7x2016 + 1. Tính A(-2) ?
Bài 4 (3,5 điểm):
Cho hai đa thức: A(x) = 2x5 – 3x4 – x5 + 2x3 – x2 – 4x + 1
B(x) = x4 - 5x3 - x2 + 2x + x2 – 1
Thu gọn và sắp xếp A(x) và B(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của A(x) + B(x)
Bài 5 (1đ) Tìm nghiệm của đa thức f(x) = x2 + 7x - 8
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1
A PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2,0 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2. Đơn thức
Nhận biết được các đơn thức, đơn thức đồng dạng
Biết thu gọn đơn thức, bậc của đơn thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4
1
10%
1
1
10%
3
0,75
7,5%
1
1
10%
9
3,75
37,5%
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức
biết sắp xếp đa thức
Biết cách cộng (trừ) đa thức, đa thức một biến, sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa tăng(giảm) dần của biến
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
6
1,5
15%
2
2
20%
8
3,5
35%
4. Nghiệm của đa thức một biến
Tìm được nghiệm của đa thức một biến
Tìm được nghiệm của đa thức một biến
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
4
2,5
25%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 100%
4
1
10%
1
1
10%
12
3
30%
2
2
20%
2
2
20%
1
1
10%
22
10
100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 7
HỌ VÀ TÊN:....................... Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
LỚP 7....
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 2. Bậc của đa thức M = x2y5 – 9xy4 + y6 + 8
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 3. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là :
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 4. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 ?
A. – 4 B. 4 C. 2 D. 16
B.PHẦN TỰ LUẬN : (8.0 điểm)
Bài 1 (1đ): Tính giá trị của đa thức: 8x – 7y + 1 tại x = ; y =
Bài 2 (1,5đ): Thu gọn, rồi tìm bậc và hệ số của đơn thức: 9x2y3 .(-3x3yz)
Bài 3 ( 1đ): Cho đa thức A(x) = 7x2016 - 3x3 - 7x2016 + 1. Tính A(-2) ?
Bài 4 (3,5 điểm):
Cho hai đa thức: A(x) = 2x5 – 3x4 – x5 + 2x3 – x2 – 4x + 1
B(x) = x4 - 5x3 - x2 + 2x + x2 – 1
Thu gọn và sắp xếp A(x) và B(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của A(x) + B(x)
Bài 5 (1đ) Tìm nghiệm của đa thức f(x) = x2 + 7x - 8
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1
A PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2,0 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Ty
Dung lượng: 142,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)