đề thi lớp 6 TCTA
Chia sẻ bởi Tạ Quốc Cường |
Ngày 10/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 6 TCTA thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đềgồm 02 trang)
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 6 TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
NĂM HỌC: 2004 – 2005
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG KHIẾU NGOẠI NGỮ
Họvàtên: _______________________________ Sốbáodanh: __________________
Ngàyvànơisinh: _________________________
Nơikhảosát: Trường: __________________ Mậtmã: ______________________
* Họvàtênchữkýgiáoviên 1: ____________________________ _____________
* Họvàtênchữkýgiáoviên 2: ____________________________ _____________
Kýtên
Giáoviên 1: _________________ _____________
Giáoviên 2: _________________ _____________
CHÚ Ý: Họcsinhlàmbàingaytrênđềnày
I. Mỗidòngdướiđâycó 02 (hai) từchứanhữngchữcáigiốngnhaunhưngtrậttựkhácnhau. Hãykhoanhtròn 2 từnày. (2 điểm)
Vídụ: tease - - team -
( Cảhaitừ “eats” và “seat” đềuchứa 4 chữcáigiốngnhau a, e, s, và t)
1.
rate
---
rats
---
tear
---
beat
2.
poor
---
rope
---
fore
---
pore
3.
steak
---
lakes
---
sakes
---
takes
4.
leaks
---
tablets
---
lakes
---
stables
II. Hãyquansátcáccâusauđâycủamộtthứtiếngmàemcóthểchưađượchọc qua vàdựavàoýnghĩatiếngViệtcủatừngcâu( trongngoặc) đểtrảlờicáccâuhỏibêndưới. Ghiyếutốtrảlờivàochỗchừatrốngsaumỗicâuhỏi.( 4điểm)
_ tasmotrico (quyểnsách hay)
_ tasmotisrico (quyểnsách hay hơn)
_ tasmotisa das ricos (nhữngquyểnsách hay hơn)
_ domatisa das kakos (nhữngbộphimdàihơn)
1. Từnàocónghĩalà “bộphim” ? __________________________
2. Từnàocónghĩalà “dài” ? __________________________
3. “Bộphim hay” cóthểdịchrathứtiếngnóitrênnhưthếnào ?
4. Nếutừ “lastudat” cónghĩalà “thúvị”, “Nhữngquyểnsáchthúvịhơn” cóthểdịchrathứtiếngnóitrênnhưthếnào ? ___________________________________________________
III. Emsẽcó 01 (một) phútđểquansátcáchviếtcủa 04 (bốn) từ. Xemcáctừdướiđâyvàkhoanhtròncáctừmàemvừađượcxem qua. (2 điểm)
translating
_
traslanting
_
translation
_
canceling
_
cencaling
_
cancelling
formadible
_
farmodible
_
formidable
_
repetitive
_
repetition
_
peretitious
serrunder
_
surrender
_
derrenser.
IV. Lắngnghethầycôđọcmỗilần 02 (hai) từ. Nếu 2 từnàyhoàntoàngiốngnhau, đánhdấu(vàoôsauchữ G, nếukhácnhau, đánhdấu(vàoôsauchữ K (4 điểm).
Vídụ: 1. Cácemnghe /mejt/ (mate) __ /mejt/ (mate) – 2 từgiốnghệtnhau.
Cácemghi:
G
(
K
2. Các em nghe /mejt/ (mate) __ /met/ (met) – 2 từ khác nhau.
Cácemghi:
G
K
(
1
2
3
4
5
6
7
8
G
G
G
G
G
G
G
G
K
K
K
K
K
K
K
K
V. Lắngnghevàlặplại. (8 điểm)
1. ______________________
5. ______________________
2. ______________________
6. ______________________
3. ______________________
7. ______________________
4. ______________________
8. ______________________
(ĐiểmcủaphầnV )
----Hết----
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đềgồm 02 trang)
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 6 TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
NĂM HỌC: 2004 – 2005
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG KHIẾU NGOẠI NGỮ
Họvàtên: _______________________________ Sốbáodanh: __________________
Ngàyvànơisinh: _________________________
Nơikhảosát: Trường: __________________ Mậtmã: ______________________
* Họvàtênchữkýgiáoviên 1: ____________________________ _____________
* Họvàtênchữkýgiáoviên 2: ____________________________ _____________
Kýtên
Giáoviên 1: _________________ _____________
Giáoviên 2: _________________ _____________
CHÚ Ý: Họcsinhlàmbàingaytrênđềnày
I. Mỗidòngdướiđâycó 02 (hai) từchứanhữngchữcáigiốngnhaunhưngtrậttựkhácnhau. Hãykhoanhtròn 2 từnày. (2 điểm)
Vídụ: tease - - team -
( Cảhaitừ “eats” và “seat” đềuchứa 4 chữcáigiốngnhau a, e, s, và t)
1.
rate
---
rats
---
tear
---
beat
2.
poor
---
rope
---
fore
---
pore
3.
steak
---
lakes
---
sakes
---
takes
4.
leaks
---
tablets
---
lakes
---
stables
II. Hãyquansátcáccâusauđâycủamộtthứtiếngmàemcóthểchưađượchọc qua vàdựavàoýnghĩatiếngViệtcủatừngcâu( trongngoặc) đểtrảlờicáccâuhỏibêndưới. Ghiyếutốtrảlờivàochỗchừatrốngsaumỗicâuhỏi.( 4điểm)
_ tasmotrico (quyểnsách hay)
_ tasmotisrico (quyểnsách hay hơn)
_ tasmotisa das ricos (nhữngquyểnsách hay hơn)
_ domatisa das kakos (nhữngbộphimdàihơn)
1. Từnàocónghĩalà “bộphim” ? __________________________
2. Từnàocónghĩalà “dài” ? __________________________
3. “Bộphim hay” cóthểdịchrathứtiếngnóitrênnhưthếnào ?
4. Nếutừ “lastudat” cónghĩalà “thúvị”, “Nhữngquyểnsáchthúvịhơn” cóthểdịchrathứtiếngnóitrênnhưthếnào ? ___________________________________________________
III. Emsẽcó 01 (một) phútđểquansátcáchviếtcủa 04 (bốn) từ. Xemcáctừdướiđâyvàkhoanhtròncáctừmàemvừađượcxem qua. (2 điểm)
translating
_
traslanting
_
translation
_
canceling
_
cencaling
_
cancelling
formadible
_
farmodible
_
formidable
_
repetitive
_
repetition
_
peretitious
serrunder
_
surrender
_
derrenser.
IV. Lắngnghethầycôđọcmỗilần 02 (hai) từ. Nếu 2 từnàyhoàntoàngiốngnhau, đánhdấu(vàoôsauchữ G, nếukhácnhau, đánhdấu(vàoôsauchữ K (4 điểm).
Vídụ: 1. Cácemnghe /mejt/ (mate) __ /mejt/ (mate) – 2 từgiốnghệtnhau.
Cácemghi:
G
(
K
2. Các em nghe /mejt/ (mate) __ /met/ (met) – 2 từ khác nhau.
Cácemghi:
G
K
(
1
2
3
4
5
6
7
8
G
G
G
G
G
G
G
G
K
K
K
K
K
K
K
K
V. Lắngnghevàlặplại. (8 điểm)
1. ______________________
5. ______________________
2. ______________________
6. ______________________
3. ______________________
7. ______________________
4. ______________________
8. ______________________
(ĐiểmcủaphầnV )
----Hết----
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Quốc Cường
Dung lượng: 35,12KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)