De thi lop 6
Chia sẻ bởi Hứa Lê Khánh Uyên |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
00
.PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn Tiếng Anh - Lớp 6
A. LÝ THUYẾT (Unit 1 → Unit 8 )
I. Từ vựng
1/ Các danh từ:
- chỉ vật (pen , well, flower…) - chỉ người (mother, father, girl …)
- chỉ nơi chốn (factory, school, hospital …) - chỉ nghề (student, teacher …)
- tên các môn học (literature, history...) - phương tiện giao thông (bus, train, plane …)
2/ Các cụm động từ chỉ sinh hoạt hằng ngày, học tập, vui chơi, giải trí (eg: get up, have breakfast, go
to school, do homework, listen to music, play games, watch TV,…)
3/ Số đếm (1-900). Phân biệt sử dụng số đếm và số thứ tự (one/first, two/second, three/third...)
4/ Các cụm giới từ: - chỉ nơi chốn (in front of, to the left of, opposite, next to…)
- chỉ thời gian (on Monday / at 7.00 / in the morning)
5/ Các tính từ (small, big, beautiful, noisy, quiet)
6/ Các biển báo giao thông
II. Ngữ pháp
1/ Đại từ nhân xưng chủ ngữ (I, you, he, she, they...), đại từ sở hữu (my, your, his, her, their...)
2/ Danh từ số ít / nhiều (a chair → chairs, a tree → trees, a flower → flowers)
3/ Thì hiện tại đơn: ( To be (am / is / are)
( Động từ thường (play/plays, go/goes, do/does, wash/washes,…)
4/ Câu hỏi về số lượng với “How many”
5/ Cấu trúc với: There is... / There are ...
6/ Các loại câu hỏi:
( Yes/ No question Are you a student? → Yes, I am. / No, I’m not.
Is Ba’s father a teacher? → Yes, he is. / No, he isn’t.
Is Thu’s school big? → Yes, it is. / No, it isn’t.
Are Nga and Lan twelve? → Yes, they are. / No, they aren’t
Do you live in a town? → Yes, I do. / No, I don’t.
Does Lan play soccer? → Yes, he does. / No, he doesn’t.
( Wh-questions: who, what, what time, where, when, how, which (school/grade)
7/ Cách nói, viết giờ: - giờ đúng (7.00 seven o’clock)
- giờ hơn (7.10 seven ten)
- giờ hơn 15’ (7.15 seven fifteen = a quarter past seven)
- giờ kém 15’ (6.45 six forty-five = a quarter to seven)
- giờ rưỡi (7.30 seven thirty = half past seven)
8/ Thì hiện tại tiếp diễn: What are you doing? → I (do) am doing my homework.
What is he doing? → He (ride) is riding his bike
What are they doing? → They (wait) are waiting for a train.
III. Đọc hiểu Đọc hiểu nội dung bài khóa (đoạn văn ngắn hoặc mẫu đối thoại) để:
1/ Trả lời câu hỏi (chuyển đổi các đại từ và động từ khi cần. Ví dụ: I → He/She; my → his/her)
2/ Đánh dấu câu True (Đúng) / False (Sai) theo nội dung bài khóa
3/ Đọc bài khóa và chọn từ để điền vào chỗ trống
IV. Viết
1/ Sắp xếp lại các từ bị xáo trộn thành câu
2/ Trả lời câu hỏi về bản thân
3/ Viết câu dựa vào từ gợi ý
4/ Viết đoạn văn (5-8 câu)
- Tả ngôi nhà và khu vực xung quanh nhà
- Các hoạt động hằng ngày
- Thông tin về bản thân (tên, tuổi, nơi ở, học lớp, học trường, giờ giấc sinh hoạt, học tập, phương
tiện đi lại, hoạt động vui chơi)
- Viết giới thiệu về gia đình
.PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn Tiếng Anh - Lớp 6
A. LÝ THUYẾT (Unit 1 → Unit 8 )
I. Từ vựng
1/ Các danh từ:
- chỉ vật (pen , well, flower…) - chỉ người (mother, father, girl …)
- chỉ nơi chốn (factory, school, hospital …) - chỉ nghề (student, teacher …)
- tên các môn học (literature, history...) - phương tiện giao thông (bus, train, plane …)
2/ Các cụm động từ chỉ sinh hoạt hằng ngày, học tập, vui chơi, giải trí (eg: get up, have breakfast, go
to school, do homework, listen to music, play games, watch TV,…)
3/ Số đếm (1-900). Phân biệt sử dụng số đếm và số thứ tự (one/first, two/second, three/third...)
4/ Các cụm giới từ: - chỉ nơi chốn (in front of, to the left of, opposite, next to…)
- chỉ thời gian (on Monday / at 7.00 / in the morning)
5/ Các tính từ (small, big, beautiful, noisy, quiet)
6/ Các biển báo giao thông
II. Ngữ pháp
1/ Đại từ nhân xưng chủ ngữ (I, you, he, she, they...), đại từ sở hữu (my, your, his, her, their...)
2/ Danh từ số ít / nhiều (a chair → chairs, a tree → trees, a flower → flowers)
3/ Thì hiện tại đơn: ( To be (am / is / are)
( Động từ thường (play/plays, go/goes, do/does, wash/washes,…)
4/ Câu hỏi về số lượng với “How many”
5/ Cấu trúc với: There is... / There are ...
6/ Các loại câu hỏi:
( Yes/ No question Are you a student? → Yes, I am. / No, I’m not.
Is Ba’s father a teacher? → Yes, he is. / No, he isn’t.
Is Thu’s school big? → Yes, it is. / No, it isn’t.
Are Nga and Lan twelve? → Yes, they are. / No, they aren’t
Do you live in a town? → Yes, I do. / No, I don’t.
Does Lan play soccer? → Yes, he does. / No, he doesn’t.
( Wh-questions: who, what, what time, where, when, how, which (school/grade)
7/ Cách nói, viết giờ: - giờ đúng (7.00 seven o’clock)
- giờ hơn (7.10 seven ten)
- giờ hơn 15’ (7.15 seven fifteen = a quarter past seven)
- giờ kém 15’ (6.45 six forty-five = a quarter to seven)
- giờ rưỡi (7.30 seven thirty = half past seven)
8/ Thì hiện tại tiếp diễn: What are you doing? → I (do) am doing my homework.
What is he doing? → He (ride) is riding his bike
What are they doing? → They (wait) are waiting for a train.
III. Đọc hiểu Đọc hiểu nội dung bài khóa (đoạn văn ngắn hoặc mẫu đối thoại) để:
1/ Trả lời câu hỏi (chuyển đổi các đại từ và động từ khi cần. Ví dụ: I → He/She; my → his/her)
2/ Đánh dấu câu True (Đúng) / False (Sai) theo nội dung bài khóa
3/ Đọc bài khóa và chọn từ để điền vào chỗ trống
IV. Viết
1/ Sắp xếp lại các từ bị xáo trộn thành câu
2/ Trả lời câu hỏi về bản thân
3/ Viết câu dựa vào từ gợi ý
4/ Viết đoạn văn (5-8 câu)
- Tả ngôi nhà và khu vực xung quanh nhà
- Các hoạt động hằng ngày
- Thông tin về bản thân (tên, tuổi, nơi ở, học lớp, học trường, giờ giấc sinh hoạt, học tập, phương
tiện đi lại, hoạt động vui chơi)
- Viết giới thiệu về gia đình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hứa Lê Khánh Uyên
Dung lượng: 313,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)