De thi lop 6
Chia sẻ bởi Nguyên thi Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu
A. Hi B. Nice C. Hello
A. Fine B. Meet C. Read
A. How B. What C. See
A. David B. I C. You
A. Bye B. Goodbye C. Later
A. Book B. New C. Pen
A. Rubber B. Small C. Big
A. Ruler B. Pencil C. My
A. Library B. Fine C. Classroom
A. Open B. Close C. Please
Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
Your/ what/ is/ name?
………………………………………………………………………………………………
To/ you/ nice/ meet.
………………………………………………………………………………………………
Are/ how/ you?
………………………………………………………………………………………………
Fine/ thank/ you/ I’m.
………………………………………………………………………………………………
My/ is/ she/ friend.
………………………………………………………………………………………………
Is/ this/ new/ my/ school.
………………………………………………………………………………………………
Your/ is/ book/ small.
………………………………………………………………………………………………
Out/ may/ go/ I?
………………………………………………………………………………………………
Your/ close/ please/ book.
………………………………………………………………………………………………
Please/ and/ your/ open/ book.
………………………………………………………………………………………………
Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại
This is Minh. It is my friend. ……………………………………………………………..
Nice too meet you. ……………………………………………………………...
Sit up, please. ………………………………………………………………
Who is she? He is Lan. ……………………………………………………………..
May I come out? ……………………………………………………………..
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
A: Hi. My name…………. Lan. What is your………………?
B: ……………….. I’m Hoa. How …………….you?
A: I’m fine, ………………………………. Nice to ………………………you.
B: nice to ………………………..you, too.
Exercise 5: Chọn và khoanh tròn từ trả lời đúng:
………………………… I go out?
My B. May C. Can
……………………….. is Linda.
He B. It C. She
Lan is my friend,………………………..
That B. Thanks C. Too
What is ……………………… name?
It B. Its C. She
Sit ……………….., please.
Down B. Up C. On
It …………… Sao Mai school.
Is B. Are C. Am
Exercise 6: Trả lời các câu hỏi
How are you?
………………………………………………………………………………………………
Who is she? (Mai)
………………………………………………………………………………………………
What is its name? (Le Loi)
………………………………………………………………………………………………
Is your pen small?
………………………………………………………………………………………………
Good afternoon, Lan.
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
………………………, Nam.
Hello B. Cat C. Lan D. Your
Hello, ……………………..!
Joln B. John C. Is D. Jhno
Hi, my ………………………. Is Scott
This B. Your C. Name D. I
Hello, I …………….Lisa
Is B. Am C. My D. Name
…………………… your name? My name is John.
What’s B. What C. Name D. Hi
What is ………………. Name? My name’s Kate.
Your B. My C. Am D. You
My name ……………….. Jenny.
Are B. Is C. Am D. I’m
What is your name? ………………. Name is Chi.
My B. Your C. You D. I’m
What is your name? …………………………. Mai
My name’s B. My name C. I D. You
Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.
Hello B. Who C. What D. Name
Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
a: Hello! What’s your name?
b: …………………………………………..
He is Andy C. My name’s Andy
I Andy D. My name Andy
Câu nào sau đây là đúng
Am hello Andy I C. Hello I Andy am
Hello Andy I am D. Hello, I am Andy
Câu nào sau đây là đúng
What is your name? C. What your name?
Name your whats D. whats your name?
Câu nào sau đây là đúng
Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu
A. Hi B. Nice C. Hello
A. Fine B. Meet C. Read
A. How B. What C. See
A. David B. I C. You
A. Bye B. Goodbye C. Later
A. Book B. New C. Pen
A. Rubber B. Small C. Big
A. Ruler B. Pencil C. My
A. Library B. Fine C. Classroom
A. Open B. Close C. Please
Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
Your/ what/ is/ name?
………………………………………………………………………………………………
To/ you/ nice/ meet.
………………………………………………………………………………………………
Are/ how/ you?
………………………………………………………………………………………………
Fine/ thank/ you/ I’m.
………………………………………………………………………………………………
My/ is/ she/ friend.
………………………………………………………………………………………………
Is/ this/ new/ my/ school.
………………………………………………………………………………………………
Your/ is/ book/ small.
………………………………………………………………………………………………
Out/ may/ go/ I?
………………………………………………………………………………………………
Your/ close/ please/ book.
………………………………………………………………………………………………
Please/ and/ your/ open/ book.
………………………………………………………………………………………………
Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại
This is Minh. It is my friend. ……………………………………………………………..
Nice too meet you. ……………………………………………………………...
Sit up, please. ………………………………………………………………
Who is she? He is Lan. ……………………………………………………………..
May I come out? ……………………………………………………………..
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
A: Hi. My name…………. Lan. What is your………………?
B: ……………….. I’m Hoa. How …………….you?
A: I’m fine, ………………………………. Nice to ………………………you.
B: nice to ………………………..you, too.
Exercise 5: Chọn và khoanh tròn từ trả lời đúng:
………………………… I go out?
My B. May C. Can
……………………….. is Linda.
He B. It C. She
Lan is my friend,………………………..
That B. Thanks C. Too
What is ……………………… name?
It B. Its C. She
Sit ……………….., please.
Down B. Up C. On
It …………… Sao Mai school.
Is B. Are C. Am
Exercise 6: Trả lời các câu hỏi
How are you?
………………………………………………………………………………………………
Who is she? (Mai)
………………………………………………………………………………………………
What is its name? (Le Loi)
………………………………………………………………………………………………
Is your pen small?
………………………………………………………………………………………………
Good afternoon, Lan.
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
………………………, Nam.
Hello B. Cat C. Lan D. Your
Hello, ……………………..!
Joln B. John C. Is D. Jhno
Hi, my ………………………. Is Scott
This B. Your C. Name D. I
Hello, I …………….Lisa
Is B. Am C. My D. Name
…………………… your name? My name is John.
What’s B. What C. Name D. Hi
What is ………………. Name? My name’s Kate.
Your B. My C. Am D. You
My name ……………….. Jenny.
Are B. Is C. Am D. I’m
What is your name? ………………. Name is Chi.
My B. Your C. You D. I’m
What is your name? …………………………. Mai
My name’s B. My name C. I D. You
Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.
Hello B. Who C. What D. Name
Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
a: Hello! What’s your name?
b: …………………………………………..
He is Andy C. My name’s Andy
I Andy D. My name Andy
Câu nào sau đây là đúng
Am hello Andy I C. Hello I Andy am
Hello Andy I am D. Hello, I am Andy
Câu nào sau đây là đúng
What is your name? C. What your name?
Name your whats D. whats your name?
Câu nào sau đây là đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên thi Hoa
Dung lượng: 102,15KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)