De thi lop 5 lan 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Quyền |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 5 lan 4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐỨC LINH
Trường TH Vũ Hoà I
Họ và tên:………………………………
Lớp :5……
Thứ……ngày……tháng……năm 2009.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 Năm học: 2008 - 2009
Môn : TOÁN
Thời gian : 40 phút (Đề 1)
Điểm:
Nhận xét của thầy(cô) giáo:
BÀI TẬP
Bài1. Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô trống:
a, 30,001 30,01 ; b, 10,75 10,750 ; c, 26,1 26,099 ; d, 0,89 0,91
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
5,668 + 31,3 + 2,07 205,71 - 68,56 1,3 x 2,7 21,35 : 7
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là :
A. 7 B. 7 C. 7 D. 7
10 100 1000
b, Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là :
4
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
c, Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5dm là :
A. 1250dm3 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3
d, Diện tích hình thang ABCD là:
4dm
A B
A. 18dm
B. 36dm 3,6dm
C. 36dm2
D. 18dm2
D C
6dm
e, Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg =…..tấn là :
A. 65 B.6,5 C. 0,65 D. 0,065
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a, Tìm X : b, Tìm hai giá trị của X sao cho:
X x 5,3 = 9,01 x 4 6,9 < X < 7,1
X x 5,3 =…………… X =……..; X =……….
X =……………
X =…………...
Bài 6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường hết 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1. (1điểm).
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Kết quả là :
a, 30,001 < 30,01 ; b, 10,75 = 10,750
c, 26,1 > 26,099 ; c, 0,89 < 0,91
Bài 2. ( 2 điểm).
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là :
a, 39,038 ; b, 137,15 ; c, 84,51 ; d, 3,05.
Bài 3. (1 điểm)
Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Bài 4. (2,5 điểm).
Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
a, C ; b, B; c, D; d, D; e, C.
Bài 5. ( 1,5 điểm).
a (1 điểm).
X x 5,3 = 9,01 x 4
X x 5,3 = 36,04 ( 0,25 điểm)
X x 5,3 = 36,04 : 5,3 ( 0,25 điểm)
X = 6,8 ( 0,5 điểm)
b, ( 0,5 điểm) . Tìm được 1 giá trị của X được 0,25 điểm
Chẳng hạn: X = 7,0 ; X = 6,92.
Bài 6. (1điểm).
Bài giải.
12% giá của chiếc cặp là :
65000 x 12 : 100 = 7800 (đồng ) ( 0,5 điểm)
Sau khi giảm giá 12%, giá của chiếc cặp là :
65000 - 7800 = 57200 (đồng ). ( 0,25 điểm).
Đáp số: 57200 đồng. ( 0,25 điểm).
Bài 7. (1 điểm).
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABC là :
18 x ( 5 + 4 ) : 2 = 81 ( cm2 ). (0,25điểm).
Diện tích hình
Trường TH Vũ Hoà I
Họ và tên:………………………………
Lớp :5……
Thứ……ngày……tháng……năm 2009.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 Năm học: 2008 - 2009
Môn : TOÁN
Thời gian : 40 phút (Đề 1)
Điểm:
Nhận xét của thầy(cô) giáo:
BÀI TẬP
Bài1. Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô trống:
a, 30,001 30,01 ; b, 10,75 10,750 ; c, 26,1 26,099 ; d, 0,89 0,91
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
5,668 + 31,3 + 2,07 205,71 - 68,56 1,3 x 2,7 21,35 : 7
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là :
A. 7 B. 7 C. 7 D. 7
10 100 1000
b, Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là :
4
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
c, Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5dm là :
A. 1250dm3 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3
d, Diện tích hình thang ABCD là:
4dm
A B
A. 18dm
B. 36dm 3,6dm
C. 36dm2
D. 18dm2
D C
6dm
e, Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg =…..tấn là :
A. 65 B.6,5 C. 0,65 D. 0,065
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a, Tìm X : b, Tìm hai giá trị của X sao cho:
X x 5,3 = 9,01 x 4 6,9 < X < 7,1
X x 5,3 =…………… X =……..; X =……….
X =……………
X =…………...
Bài 6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường hết 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1. (1điểm).
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Kết quả là :
a, 30,001 < 30,01 ; b, 10,75 = 10,750
c, 26,1 > 26,099 ; c, 0,89 < 0,91
Bài 2. ( 2 điểm).
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là :
a, 39,038 ; b, 137,15 ; c, 84,51 ; d, 3,05.
Bài 3. (1 điểm)
Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Bài 4. (2,5 điểm).
Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:
a, C ; b, B; c, D; d, D; e, C.
Bài 5. ( 1,5 điểm).
a (1 điểm).
X x 5,3 = 9,01 x 4
X x 5,3 = 36,04 ( 0,25 điểm)
X x 5,3 = 36,04 : 5,3 ( 0,25 điểm)
X = 6,8 ( 0,5 điểm)
b, ( 0,5 điểm) . Tìm được 1 giá trị của X được 0,25 điểm
Chẳng hạn: X = 7,0 ; X = 6,92.
Bài 6. (1điểm).
Bài giải.
12% giá của chiếc cặp là :
65000 x 12 : 100 = 7800 (đồng ) ( 0,5 điểm)
Sau khi giảm giá 12%, giá của chiếc cặp là :
65000 - 7800 = 57200 (đồng ). ( 0,25 điểm).
Đáp số: 57200 đồng. ( 0,25 điểm).
Bài 7. (1 điểm).
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABC là :
18 x ( 5 + 4 ) : 2 = 81 ( cm2 ). (0,25điểm).
Diện tích hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Quyền
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)